Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Kết hợp và .
Bước 2
Đối với bất kỳ , các tiệm cận đứng xảy ra tại , trong đó là một số nguyên. Sử dụng chu kì cơ bản cho , , để tìm các tiệm cận đứng cho . Đặt phần bên trong của hàm cosecant, , cho bằng để nơi tiệm cận đứng xảy ra cho .
Bước 3
Bước 3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3.2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 3.3
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 3.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.2.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4
Đặt phần bên trong hàm cosecant bằng .
Bước 5
Bước 5.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 5.1.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.1.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.1.3
Kết hợp và .
Bước 5.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.5.1
Nhân với .
Bước 5.1.5.2
Cộng và .
Bước 5.2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 5.3
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 6
Chu kỳ cơ bản cho sẽ xảy ra tại , nơi và là các tiệm cận đứng.
Bước 7
Bước 7.1
xấp xỉ , là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 7.2
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 7.3
Nhân với .
Bước 8
Các tiệm cận đứng cho xảy ra tại , và mỗi , trong đó là một số nguyên. Đây là nửa chu kỳ.
Bước 9
Cosecant chỉ có các tiệm cận đứng.
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: nơi là một số nguyên
Bước 10