Giải tích sơ cấp Ví dụ

Tìm Tập Xác Định f(x,y) = căn bậc hai của logarit tự nhiên của x+y
f(x,y)=ln(x+y)f(x,y)=ln(x+y)
Bước 1
Giải tìm ln(x+y)ln(x+y).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại phương trình ở dạng ln(x+y)=f(x,y)ln(x+y)=f(x,y).
ln(x+y)=f(x,y)ln(x+y)=f(x,y)
Bước 1.2
Nhân ff với mỗi phần tử của ma trận.
ln(x+y)=(fx,fy)ln(x+y)=(fx,fy)
ln(x+y)=(fx,fy)ln(x+y)=(fx,fy)
Bước 2
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
ln(x+y)2=(fx,fy)2ln(x+y)2=(fx,fy)2
Bước 3
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại ln(x+y)ln(x+y) ở dạng ln(x+y)12ln(x+y)12.
(ln(x+y)12)2=(fx,fy)2(ln(x+y)12)2=(fx,fy)2
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn (ln(x+y)12)2(ln(x+y)12)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Nhân các số mũ trong (ln(x+y)12)2(ln(x+y)12)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
ln(x+y)122=(fx,fy)2ln(x+y)122=(fx,fy)2
Bước 3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
ln(x+y)122=(fx,fy)2ln(x+y)122=(fx,fy)2
Bước 3.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
ln1(x+y)=(fx,fy)2ln1(x+y)=(fx,fy)2
ln1(x+y)=(fx,fy)2ln1(x+y)=(fx,fy)2
ln1(x+y)=(fx,fy)2ln1(x+y)=(fx,fy)2
Bước 3.2.1.2
Rút gọn.
ln(x+y)=(fx,fy)2ln(x+y)=(fx,fy)2
ln(x+y)=(fx,fy)2ln(x+y)=(fx,fy)2
ln(x+y)=(fx,fy)2ln(x+y)=(fx,fy)2
ln(x+y)=(fx,fy)2ln(x+y)=(fx,fy)2
Bước 4
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Trừ (fx,fy)2(fx,fy)2 khỏi cả hai vế của phương trình.
ln(x+y)-(fx,fy)2=0ln(x+y)(fx,fy)2=0
Bước 4.2
Để giải tìm yy, hãy viết lại phương trình bằng các tính chất của logarit.
eln(x+y)=e(fx,fy)2eln(x+y)=e(fx,fy)2
Bước 4.3
Viết lại ln(x+y)=(fx,fy)2ln(x+y)=(fx,fy)2 dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu xxbb là các số thực dương và b1b1, thì logb(x)=ylogb(x)=y sẽ tương đương với by=xby=x.
e(fx,fy)2=x+ye(fx,fy)2=x+y
Bước 4.4
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(e(fx,fy)2)=ln(x+y)ln(e(fx,fy)2)=ln(x+y)
Bước 4.4.2
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1
Khai triển ln(e(fx,fy)2)ln(e(fx,fy)2) bằng cách di chuyển (fx,fy)2(fx,fy)2 ra bên ngoài lôgarit.
(fx,fy)2ln(e)=ln(x+y)(fx,fy)2ln(e)=ln(x+y)
Bước 4.4.2.2
Logarit tự nhiên của ee11.
(fx,fy)21=ln(x+y)(fx,fy)21=ln(x+y)
Bước 4.4.2.3
Nhân (fx,fy)2(fx,fy)2 với 11.
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
Bước 4.4.3
Trừ ln(x+y)ln(x+y) khỏi cả hai vế của phương trình.
(fx,fy)2-ln(x+y)=0(fx,fy)2ln(x+y)=0
Bước 4.4.4
Để giải tìm yy, hãy viết lại phương trình bằng các tính chất của logarit.
eln(x+y)=e(fx,fy)2eln(x+y)=e(fx,fy)2
Bước 4.4.5
Viết lại ln(x+y)=(fx,fy)2ln(x+y)=(fx,fy)2 dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu xxbb là các số thực dương và b1b1, thì logb(x)=ylogb(x)=y sẽ tương đương với by=xby=x.
e(fx,fy)2=x+ye(fx,fy)2=x+y
Bước 4.4.6
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.6.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(e(fx,fy)2)=ln(x+y)ln(e(fx,fy)2)=ln(x+y)
Bước 4.4.6.2
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.6.2.1
Khai triển ln(e(fx,fy)2)ln(e(fx,fy)2) bằng cách di chuyển (fx,fy)2(fx,fy)2 ra bên ngoài lôgarit.
(fx,fy)2ln(e)=ln(x+y)(fx,fy)2ln(e)=ln(x+y)
Bước 4.4.6.2.2
Logarit tự nhiên của ee11.
(fx,fy)21=ln(x+y)(fx,fy)21=ln(x+y)
Bước 4.4.6.2.3
Nhân (fx,fy)2(fx,fy)2 với 11.
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
Bước 4.4.6.3
Trừ ln(x+y)ln(x+y) khỏi cả hai vế của phương trình.
(fx,fy)2-ln(x+y)=0(fx,fy)2ln(x+y)=0
Bước 4.4.6.4
Để giải tìm yy, hãy viết lại phương trình bằng các tính chất của logarit.
eln(x+y)=e(fx,fy)2eln(x+y)=e(fx,fy)2
Bước 4.4.6.5
Viết lại ln(x+y)=(fx,fy)2ln(x+y)=(fx,fy)2 dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu xxbb là các số thực dương và b1b1, thì logb(x)=ylogb(x)=y sẽ tương đương với by=xby=x.
e(fx,fy)2=x+ye(fx,fy)2=x+y
Bước 4.4.6.6
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.6.6.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(e(fx,fy)2)=ln(x+y)ln(e(fx,fy)2)=ln(x+y)
Bước 4.4.6.6.2
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.6.6.2.1
Khai triển ln(e(fx,fy)2)ln(e(fx,fy)2) bằng cách di chuyển (fx,fy)2(fx,fy)2 ra bên ngoài lôgarit.
(fx,fy)2ln(e)=ln(x+y)(fx,fy)2ln(e)=ln(x+y)
Bước 4.4.6.6.2.2
Logarit tự nhiên của ee11.
(fx,fy)21=ln(x+y)(fx,fy)21=ln(x+y)
Bước 4.4.6.6.2.3
Nhân (fx,fy)2(fx,fy)2 với 11.
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
Bước 4.4.6.6.3
Trừ ln(x+y)ln(x+y) khỏi cả hai vế của phương trình.
(fx,fy)2-ln(x+y)=0(fx,fy)2ln(x+y)=0
Bước 4.4.6.6.4
Để giải tìm yy, hãy viết lại phương trình bằng các tính chất của logarit.
eln(x+y)=e(fx,fy)2eln(x+y)=e(fx,fy)2
Bước 4.4.6.6.5
Viết lại ln(x+y)=(fx,fy)2ln(x+y)=(fx,fy)2 dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu xxbb là các số thực dương và b1b1, thì logb(x)=ylogb(x)=y sẽ tương đương với by=xby=x.
e(fx,fy)2=x+ye(fx,fy)2=x+y
Bước 4.4.6.6.6
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.6.6.6.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(e(fx,fy)2)=ln(x+y)ln(e(fx,fy)2)=ln(x+y)
Bước 4.4.6.6.6.2
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.6.6.6.2.1
Khai triển ln(e(fx,fy)2)ln(e(fx,fy)2) bằng cách di chuyển (fx,fy)2(fx,fy)2 ra bên ngoài lôgarit.
(fx,fy)2ln(e)=ln(x+y)(fx,fy)2ln(e)=ln(x+y)
Bước 4.4.6.6.6.2.2
Logarit tự nhiên của ee11.
(fx,fy)21=ln(x+y)(fx,fy)21=ln(x+y)
Bước 4.4.6.6.6.2.3
Nhân (fx,fy)2(fx,fy)2 với 11.
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)
(fx,fy)2=ln(x+y)
Bước 5
Đặt giá trị đối số trong ln(x+y) lớn hơn 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
x+y>0
Bước 6
Trừ y khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
x>-y
Bước 7
Tập xác định là tất cả các số thực.
Ký hiệu khoảng:
(-,)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x}
 [x2  12  π  xdx ]