Đại số sơ cấp Ví dụ

Bước 1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đặt bằng với .
Bước 2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đặt bằng với .
Bước 3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 6
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 6.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 6.1.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 6.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 6.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 6.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 6.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 6.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 6.3.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 6.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bước 7
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 8