Nhập bài toán...
Đại số sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Kiểm tra hệ số cao nhất của hàm số. Số này là hệ số của biểu thức có bậc lớn nhất.
Bậc lớn nhất:
Hệ số của số hạng cao nhất:
Bước 2
Bước 2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.2
Chia cho .
Bước 2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.3.1
Nhân với .
Bước 2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.3.2
Cộng và .
Bước 2.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.5
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.1.1
Nhân với .
Bước 2.6.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.6.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6.1.2
Cộng và .
Bước 2.6.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.6.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.3.1
Di chuyển .
Bước 2.6.3.2
Nhân với .
Bước 2.6.4
Nhân với .
Bước 3
Tạo một danh sách chứa các hệ số của hàm số trừ hệ số cao nhất của .
Bước 4
Bước 4.1
Sắp xếp các phần theo thứ tự tăng dần.
Bước 4.2
Giá trị cực đại là giá trị lớn nhất trong tập dữ liệu được sắp xếp.
Bước 4.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 4.4
Cộng và .
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.1.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 5.1.2
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 5.1.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 5.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 5.2.1
Cộng và .
Bước 5.2.2
Cộng và .
Bước 5.3
Sắp xếp các phần theo thứ tự tăng dần.
Bước 5.4
Giá trị cực đại là giá trị lớn nhất trong tập dữ liệu được sắp xếp.
Bước 6
Lấy tùy chọn biên nhỏ hơn giữa và .
Biên nhỏ hơn:
Bước 7
Mọi nghiệm thực trên nằm giữa và .
và