Đại số sơ cấp Ví dụ

1.8%3.6
Bước 1
Quy đổi tất cả các số thập phân thành các phân số tối giản.
9500,185
Bước 2
Tìm ƯCLN cho các tử số 9,18.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm các thừa số chung của phần số:
9,18
Bước 2.2
Các thừa số cho 91,3,9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Các thừa số cho 9 là tất cả các số giữa 19, mà chia hết cho 9.
Kiểm tra các số ở giữa 19
Bước 2.2.2
Tìm cặp thừa số của 9 trong đó xy=9.
xy1933
Bước 2.2.3
Liệt kê các thừa số của 9.
1,3,9
1,3,9
Bước 2.3
Các thừa số cho 181,2,3,6,9,18.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Các thừa số cho 18 là tất cả các số giữa 118, mà chia hết cho 18.
Kiểm tra các số ở giữa 118
Bước 2.3.2
Tìm cặp thừa số của 18 trong đó xy=18.
xy1182936
Bước 2.3.3
Liệt kê các thừa số của 18.
1,2,3,6,9,18
1,2,3,6,9,18
Bước 2.4
Liệt kê tất cả thừa số cho 9,18 để tìm thừa số chung.
9: 1,3,9
18: 1,2,3,6,9,18
Bước 2.5
Các thừa số chung cho 9,181,3,9.
1,3,9
Bước 2.6
ƯCLN (ƯCCN) của các thừa số 1,3,99.
9
9
Bước 3
Tìm ƯCLN cho các mẫu số 500,5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tìm các thừa số chung của phần số:
500,5
Bước 3.2
Các thừa số cho 5001,2,4,5,10,20,25,50,100,125,250,500.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Các thừa số cho 500 là tất cả các số giữa 1500, mà chia hết cho 500.
Kiểm tra các số ở giữa 1500
Bước 3.2.2
Tìm cặp thừa số của 500 trong đó xy=500.
xy150022504125510010502025
Bước 3.2.3
Liệt kê các thừa số của 500.
1,2,4,5,10,20,25,50,100,125,250,500
1,2,4,5,10,20,25,50,100,125,250,500
Bước 3.3
Các thừa số cho 51,5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Các thừa số cho 5 là tất cả các số giữa 15, mà chia hết cho 5.
Kiểm tra các số ở giữa 15
Bước 3.3.2
Tìm cặp thừa số của 5 trong đó xy=5.
xy15
Bước 3.3.3
Liệt kê các thừa số của 5.
1,5
1,5
Bước 3.4
Liệt kê tất cả thừa số cho 500,5 để tìm thừa số chung.
500: 1,2,4,5,10,20,25,50,100,125,250,500
5: 1,5
Bước 3.5
Các thừa số chung cho 500,51,5.
1,5
Bước 3.6
ƯCLN (ƯCCN) của các thừa số 1,55.
5
5
Bước 4
Xác định ƯCLN cho 9500,185.
95
Bước 5
Quy đổi ƯCLN 95 sang số thập phân.
1.8
 [x2  12  π  xdx ]