Đại số sơ cấp Ví dụ

Rút gọn (x-y)/(x+y)-(x+y)/(x-y)
x-yx+y-x+yx-y
Bước 1
Để viết x-yx+y ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với x-yx-y.
x-yx+yx-yx-y-x+yx-y
Bước 2
Để viết -x+yx-y ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với x+yx+y.
x-yx+yx-yx-y-x+yx-yx+yx+y
Bước 3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là (x+y)(x-y), bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân x-yx+y với x-yx-y.
(x-y)(x-y)(x+y)(x-y)-x+yx-yx+yx+y
Bước 3.2
Nhân x+yx-y với x+yx+y.
(x-y)(x-y)(x+y)(x-y)-(x+y)(x+y)(x-y)(x+y)
Bước 3.3
Sắp xếp lại các thừa số của (x-y)(x+y).
(x-y)(x-y)(x+y)(x-y)-(x+y)(x+y)(x+y)(x-y)
(x-y)(x-y)(x+y)(x-y)-(x+y)(x+y)(x+y)(x-y)
Bước 4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(x-y)(x-y)-(x+y)(x+y)(x+y)(x-y)
Bước 5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nâng x-y lên lũy thừa 1.
(x-y)1(x-y)-(x+y)(x+y)(x+y)(x-y)
Bước 5.2
Nâng x-y lên lũy thừa 1.
(x-y)1(x-y)1-(x+y)(x+y)(x+y)(x-y)
Bước 5.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(x-y)1+1-(x+y)(x+y)(x+y)(x-y)
Bước 5.4
Cộng 11.
(x-y)2-(x+y)(x+y)(x+y)(x-y)
Bước 5.5
Viết lại (x+y)(x+y) ở dạng (x+y)2.
(x-y)2-(x+y)2(x+y)(x-y)
Bước 5.6
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=x-yb=x+y.
(x-y+x+y)(x-y-(x+y))(x+y)(x-y)
Bước 5.7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.7.1
Cộng xx.
(2x-y+y)(x-y-(x+y))(x+y)(x-y)
Bước 5.7.2
Cộng -yy.
(2x+0)(x-y-(x+y))(x+y)(x-y)
Bước 5.7.3
Cộng 2x0.
2x(x-y-(x+y))(x+y)(x-y)
Bước 5.7.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2x(x-y-x-y)(x+y)(x-y)
Bước 5.7.5
Trừ x khỏi x.
2x(-y+0-y)(x+y)(x-y)
Bước 5.7.6
Cộng -y0.
2x(-y-y)(x+y)(x-y)
Bước 5.7.7
Trừ y khỏi -y.
2x-2y(x+y)(x-y)
Bước 5.7.8
Nhân -2 với 2.
-4xy(x+y)(x-y)
-4xy(x+y)(x-y)
-4xy(x+y)(x-y)
Bước 6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-4xy(x+y)(x-y)
x-yx+y-x+yx-y
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
π
π
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
!
!
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]