Đại số sơ cấp Ví dụ

Tìm BCNN 1/(10x^5) , 1/(3x^4) , 12/(5x^2)
, ,
Bước 1
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 2
Để tìm BCNN cho một danh sách chứa các phân số, kiểm tra xem các mẫu số có tương đồng không.
Các phân số có cùng mẫu số:
1:
Các phân số với các mẫu số khác nhau chẳng hạn như, :
1: Tìm BCNN của
2: Nhân tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với
3: Nhân tử số và mẫu số của phân số thứ hai với
4: Sau khi làm các mẫu số cho tất cả các phân số giống nhau, trong trường hợp này, chỉ có hai phân số, tìm BCNN của các tử số mới
5. BCNN sẽ là
Bước 3
Tìm BCNN cho các mẫu số của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.1.3
Cộng .
Bước 3.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.1.6
Cộng .
Bước 3.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.8
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.1.9
Cộng .
Bước 3.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 3.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 3.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 3.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 3.6
Các thừa số cho , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 3.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.8
Các thừa số cho , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 3.9
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.10
Các thừa số cho , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 3.11
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.12
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 3.13
Nhân với .
Bước 4
Nhân mỗi số với , trong đó là một số và làm cho mẫu số .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân tử số và mẫu số của với .
Bước 4.2
Nhân với .
Bước 4.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.4
Nhân tử số và mẫu số của với .
Bước 4.5
Nhân với .
Bước 4.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.6.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.7.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.8
Triệt tiêu thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.8.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.8.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.8.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.8.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.8.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.8.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.9
Nhân với .
Bước 4.10
Nhân tử số và mẫu số của với .
Bước 4.11
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.11.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.11.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.11.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.11.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.12
Kết hợp .
Bước 4.13
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.13.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.13.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.13.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.13.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.14
Kết hợp .
Bước 4.15
Viết lại danh sách mới sao cho có cùng mẫu số.
Bước 5
Tìm BCNN cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 5.2
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 5.3
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 5.4
có các thừa số là .
Bước 5.5
Nhân với .
Bước 5.6
Các thừa số cho , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 5.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 5.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 5.9
Nhân với .
Bước 5.10
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 6
Câu trả lời có thể tìm bằng cách lấy BCNN của và chia cho BCNN của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Chia BCNN của cho BCNN của .
Bước 6.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2
Chia cho .
Bước 7
Các thừa số cho , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 8
Các thừa số cho , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 9
Các thừa số cho , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 10
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 11
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Nhân với .
Bước 11.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.2.2
Cộng .
Bước 11.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.3.2
Cộng .
Bước 11.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.4.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.4.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.4.2
Cộng .
Bước 12
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.