Nhập bài toán...
Đại số sơ cấp Ví dụ
, ,
Bước 1
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 2
Để tìm BCNN cho một danh sách chứa các phân số, kiểm tra xem các mẫu số có tương đồng không.
Các phân số có cùng mẫu số:
1:
Các phân số với các mẫu số khác nhau chẳng hạn như, :
1: Tìm BCNN của và
2: Nhân tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với
3: Nhân tử số và mẫu số của phân số thứ hai với
4: Sau khi làm các mẫu số cho tất cả các phân số giống nhau, trong trường hợp này, chỉ có hai phân số, tìm BCNN của các tử số mới
5. BCNN sẽ là
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.1.3
Cộng và .
Bước 3.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.1.6
Cộng và .
Bước 3.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.8
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.1.9
Cộng và .
Bước 3.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 3.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 3.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 3.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 3.6
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 3.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.8
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 3.9
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.10
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 3.11
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.12
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 3.13
Nhân với .
Bước 4
Bước 4.1
Nhân tử số và mẫu số của với .
Bước 4.2
Nhân với .
Bước 4.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.4
Nhân tử số và mẫu số của với .
Bước 4.5
Nhân với .
Bước 4.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.6.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.7.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.7.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.8
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.8.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.8.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.8.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.8.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.8.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.8.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.9
Nhân với .
Bước 4.10
Nhân tử số và mẫu số của với .
Bước 4.11
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.11.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.11.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.11.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.11.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.12
Kết hợp và .
Bước 4.13
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.13.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.13.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.13.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.13.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.14
Kết hợp và .
Bước 4.15
Viết lại danh sách mới sao cho có cùng mẫu số.
Bước 5
Bước 5.1
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 5.2
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 5.3
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 5.4
có các thừa số là và .
Bước 5.5
Nhân với .
Bước 5.6
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 5.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 5.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 5.9
Nhân với .
Bước 5.10
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 6
Bước 6.1
Chia BCNN của cho BCNN của .
Bước 6.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2
Chia cho .
Bước 7
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 8
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 9
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 10
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 11
Bước 11.1
Nhân với .
Bước 11.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 11.2.1
Nhân với .
Bước 11.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.2.2
Cộng và .
Bước 11.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 11.3.1
Nhân với .
Bước 11.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.3.2
Cộng và .
Bước 11.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 11.4.1
Nhân với .
Bước 11.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.4.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.4.2
Cộng và .
Bước 12
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.