Nhập bài toán...
Đại số sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.4
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 2.4.1
Nhân với .
Bước 2.4.2
Nhân với .
Bước 2.4.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 2.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.7.1
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.7.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.7.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.7.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.7.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.7.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.7.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.7.2.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.7.2.1.3
Nhân với .
Bước 2.7.2.1.4
Nhân với .
Bước 2.7.2.2
Cộng và .
Bước 2.7.3
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.7.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.7.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.7.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.7.4
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.7.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.7.4.1.1
Nhân với .
Bước 2.7.4.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.7.4.1.3
Nhân với .
Bước 2.7.4.2
Trừ khỏi .
Bước 2.7.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.7.6
Rút gọn.
Bước 2.7.6.1
Nhân với .
Bước 2.7.6.2
Nhân với .
Bước 2.8
Cộng và .
Bước 2.9
Cộng và .
Bước 2.10
Trừ khỏi .
Bước 2.11
Trừ khỏi .
Bước 2.12
Cộng và .
Bước 2.13
Trừ khỏi .
Bước 2.14
Rút gọn tử số.
Bước 2.14.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 2.14.2.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 2.14.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.14.2.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 2.14.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.14.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.14.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 2.14.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.14.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 3
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 4
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Bước 6.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.1.2
Chia cho .
Bước 7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 10
Hợp nhất các đáp án.
Bước 11
Bước 11.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 11.2
Giải tìm .
Bước 11.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 11.2.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 11.2.2.1
Đặt bằng với .
Bước 11.2.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 11.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 11.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 11.2.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 11.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 11.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 12
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 13
Bước 13.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 13.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 13.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 13.1.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 13.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 13.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 13.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 13.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 13.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 13.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 13.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 13.3.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 13.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 13.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 13.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 13.4.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 13.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 13.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 13.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 13.5.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 13.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 14
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 15
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng bất đẳng thức:
Ký hiệu khoảng:
Bước 16