Đại số tuyến tính Ví dụ

Giải Phương Trình Ma Trận [[5,3],[2,-6]]*[[x],[y]]=[[3],[30]]
[532-6][xy]=[330][5326][xy]=[330]
Bước 1
Nhân [532-6][xy][5326][xy].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Two matrices can be multiplied if and only if the number of columns in the first matrix is equal to the number of rows in the second matrix. In this case, the first matrix is 2×22×2 and the second matrix is 2×12×1.
Bước 1.2
Nhân từng hàng trong ma trận đầu với từng cột của ma trận sau.
[5x+3y2x-6y]=[330][5x+3y2x6y]=[330]
[5x+3y2x-6y]=[330][5x+3y2x6y]=[330]
Bước 2
Write as a linear system of equations.
5x+3y=35x+3y=3
2x-6y=302x6y=30
Bước 3
Giải hệ phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Giải tìm xx trong 5x+3y=35x+3y=3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Trừ 3y3y khỏi cả hai vế của phương trình.
5x=3-3y5x=33y
2x-6y=302x6y=30
Bước 3.1.2
Chia mỗi số hạng trong 5x=3-3y5x=33y cho 55 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 5x=3-3y5x=33y cho 55.
5x5=35+-3y55x5=35+3y5
2x-6y=302x6y=30
Bước 3.1.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 55.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5x5=35+-3y5
2x-6y=30
Bước 3.1.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=35+-3y5
2x-6y=30
x=35+-3y5
2x-6y=30
x=35+-3y5
2x-6y=30
Bước 3.1.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=35-3y5
2x-6y=30
x=35-3y5
2x-6y=30
x=35-3y5
2x-6y=30
x=35-3y5
2x-6y=30
Bước 3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của x bằng 35-3y5 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của x trong 2x-6y=30 bằng 35-3y5.
2(35-3y5)-6y=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Rút gọn 2(35-3y5)-6y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2(35)+2(-3y5)-6y=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.1.2
Nhân 2(35).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1.1.2.1
Kết hợp 235.
235+2(-3y5)-6y=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.1.2.2
Nhân 2 với 3.
65+2(-3y5)-6y=30
x=35-3y5
65+2(-3y5)-6y=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.1.3
Nhân 2(-3y5).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1.1.3.1
Nhân -1 với 2.
65-23y5-6y=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.1.3.2
Kết hợp -23y5.
65+-2(3y)5-6y=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.1.3.3
Nhân 3 với -2.
65+-6y5-6y=30
x=35-3y5
65+-6y5-6y=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.1.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
65-6y5-6y=30
x=35-3y5
65-6y5-6y=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.2
Để viết -6y ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
65-6y5-6y55=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.3
Kết hợp -6y55.
65-6y5+-6y55=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
65+-6y-6y55=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
6-6y-6y55=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.6
Nhân 5 với -6.
6-6y-30y5=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.7
Trừ 30y khỏi -6y.
6-36y5=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.8
Đưa 6 ra ngoài 6-36y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1.8.1
Đưa 6 ra ngoài 6.
6(1)-36y5=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.8.2
Đưa 6 ra ngoài -36y.
6(1)+6(-6y)5=30
x=35-3y5
Bước 3.2.2.1.8.3
Đưa 6 ra ngoài 6(1)+6(-6y).
6(1-6y)5=30
x=35-3y5
6(1-6y)5=30
x=35-3y5
6(1-6y)5=30
x=35-3y5
6(1-6y)5=30
x=35-3y5
6(1-6y)5=30
x=35-3y5
Bước 3.3
Giải tìm y trong 6(1-6y)5=30.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Nhân cả hai vế với 5.
6(1-6y)55=305
x=35-3y5
Bước 3.3.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Rút gọn 6(1-6y)55.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
6(1-6y)55=305
x=35-3y5
Bước 3.3.2.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
6(1-6y)=305
x=35-3y5
6(1-6y)=305
x=35-3y5
Bước 3.3.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
61+6(-6y)=305
x=35-3y5
Bước 3.3.2.1.1.3
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1.3.1
Nhân 6 với 1.
6+6(-6y)=305
x=35-3y5
Bước 3.3.2.1.1.3.2
Nhân -6 với 6.
6-36y=305
x=35-3y5
Bước 3.3.2.1.1.3.3
Sắp xếp lại 6-36y.
-36y+6=305
x=35-3y5
-36y+6=305
x=35-3y5
-36y+6=305
x=35-3y5
-36y+6=305
x=35-3y5
Bước 3.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.2.1
Nhân 30 với 5.
-36y+6=150
x=35-3y5
-36y+6=150
x=35-3y5
-36y+6=150
x=35-3y5
Bước 3.3.3
Giải tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa y sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.1
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
-36y=150-6
x=35-3y5
Bước 3.3.3.1.2
Trừ 6 khỏi 150.
-36y=144
x=35-3y5
-36y=144
x=35-3y5
Bước 3.3.3.2
Chia mỗi số hạng trong -36y=144 cho -36 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong -36y=144 cho -36.
-36y-36=144-36
x=35-3y5
Bước 3.3.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -36.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-36y-36=144-36
x=35-3y5
Bước 3.3.3.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=144-36
x=35-3y5
y=144-36
x=35-3y5
y=144-36
x=35-3y5
Bước 3.3.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.2.3.1
Chia 144 cho -36.
y=-4
x=35-3y5
y=-4
x=35-3y5
y=-4
x=35-3y5
y=-4
x=35-3y5
y=-4
x=35-3y5
Bước 3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của y bằng -4 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của y trong x=35-3y5 bằng -4.
x=35-3(-4)5
y=-4
Bước 3.4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Rút gọn 35-3(-4)5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=3-3-45
y=-4
Bước 3.4.2.1.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1.2.1
Nhân -3 với -4.
x=3+125
y=-4
Bước 3.4.2.1.2.2
Cộng 312.
x=155
y=-4
Bước 3.4.2.1.2.3
Chia 15 cho 5.
x=3
y=-4
x=3
y=-4
x=3
y=-4
x=3
y=-4
x=3
y=-4
Bước 3.5
Liệt kê tất cả các đáp án.
x=3,y=-4
x=3,y=-4
 [x2  12  π  xdx ]