Đại số tuyến tính Ví dụ

Giải Phương Trình Ma Trận A[[1,2],[3,-1]]=[[2,1],[3,-2]]
A[123-1]=[213-2]A[1231]=[2132]
Bước 1
Nhân AA với mỗi phần tử của ma trận.
[A1A2A3A-1]=[213-2][A1A2A3A1]=[2132]
Bước 2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Nhân AA với 11.
[AA2A3A-1]=[213-2][AA2A3A1]=[2132]
Bước 2.2
Di chuyển 22 sang phía bên trái của AA.
[A2AA3A-1]=[213-2][A2AA3A1]=[2132]
Bước 2.3
Di chuyển 33 sang phía bên trái của AA.
[A2A3AA-1]=[213-2][A2A3AA1]=[2132]
Bước 2.4
Di chuyển -11 sang phía bên trái của AA.
[A2A3A-1A]=[213-2][A2A3A1A]=[2132]
Bước 2.5
Viết lại -1A1A ở dạng -AA.
[A2A3A-A]=[213-2][A2A3AA]=[2132]
[A2A3A-A]=[213-2][A2A3AA]=[2132]
Bước 3
Viết ở dạng hệ phương trình bậc nhất.
A=2A=2
2A=12A=1
3A=33A=3
-A=-2A=2
Bước 4
Giải hệ phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của AA bằng 22 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của AA trong 2A=12A=1 bằng 22.
2(2)=12(2)=1
A=2A=2
3A=33A=3
-A=-2A=2
Bước 4.1.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Nhân 22 với 22.
4=14=1
A=2A=2
3A=33A=3
-A=-2A=2
4=14=1
A=2A=2
3A=33A=3
-A=-2A=2
Bước 4.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của AA trong 3A=33A=3 bằng 2.
3(2)=3
4=1
A=2
-A=-2
Bước 4.1.4
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.4.1
Nhân 3 với 2.
6=3
4=1
A=2
-A=-2
6=3
4=1
A=2
-A=-2
Bước 4.1.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của A trong -A=-2 bằng 2.
-(2)=-2
6=3
4=1
A=2
Bước 4.1.6
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.6.1
Nhân -1 với 2.
-2=-2
6=3
4=1
A=2
-2=-2
6=3
4=1
A=2
-2=-2
6=3
4=1
A=2
Bước 4.2
6=3 không đúng nên không có nghiệm.
Không có đáp án
Không có đáp án
 [x2  12  π  xdx ]