Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
y=65x-6y=65x−6 , 6x-5y=306x−5y=30
Step 1
Tìm AX=BAX=B từ hệ phương trình.
[-6516-5]⋅[xy]=[-630][−6516−5]⋅[xy]=[−630]
Step 2
Có thể tìm nghịch đảo của một ma trận 2×22×2 bằng công thức 1|A|[d-b-ca]1|A|[d−b−ca] trong đó |A||A| là định thức của AA.
Nếu A=[abcd]A=[abcd] thì A-1=1|A|[d-b-ca]A−1=1|A|[d−b−ca]
Tính định thức của ma trận [-6516-5][−6516−5].
Đây là cả hai ký hiệu hợp lệ cho định thức của ma trận.
định thức[-6516-5]=|-6516-5|định thức[−6516−5]=∣∣∣−6516−5∣∣∣
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
(-65)(-5)-6⋅1(−65)(−5)−6⋅1
Rút gọn định thức.
Rút gọn mỗi số hạng.
Triệt tiêu thừa số chung 55.
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -65−65 vào tử số.
-65⋅-5-6⋅1−65⋅−5−6⋅1
Đưa 55 ra ngoài -5−5.
-65⋅(5(-1))-6⋅1−65⋅(5(−1))−6⋅1
Triệt tiêu thừa số chung.
-65⋅(5⋅-1)-6⋅1
Viết lại biểu thức.
-6⋅-1-6⋅1
-6⋅-1-6⋅1
Nhân -6 với -1.
6-6⋅1
Nhân -6 với 1.
6-6
6-6
Trừ 6 khỏi 6.
0
0
0
Thay các giá trị đã biết vào công thức cho nghịch đảo của ma trận.
10[-5-(1)-(6)-65]
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Sắp xếp lại -(1).
10[-5-1-(6)-65]
Sắp xếp lại -(6).
10[-5-1-6-65]
10[-5-1-6-65]
Nhân 10 với mỗi phần tử của ma trận.
[10⋅-510⋅-110⋅-610⋅(-65)]
Sắp xếp lại 10⋅-5.
[Undefined10⋅-110⋅-610⋅(-65)]
Vì ma trận không xác định, nên không giải được.
Undefined
Không xác định