Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[40-22345-76]⎡⎢⎣40−22345−76⎤⎥⎦
Bước 1
Consider the corresponding sign chart.
[+-+-+-+-+]⎡⎢⎣+−+−+−+−+⎤⎥⎦
Bước 2
Bước 2.1
Calculate the minor for element a11a11.
Bước 2.1.1
The minor for a11a11 is the determinant with row 11 and column 11 deleted.
|34-76|∣∣∣34−76∣∣∣
Bước 2.1.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.1.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a11=3⋅6-(-7⋅4)a11=3⋅6−(−7⋅4)
Bước 2.1.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.1.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.2.2.1.1
Nhân 33 với 66.
a11=18-(-7⋅4)a11=18−(−7⋅4)
Bước 2.1.2.2.1.2
Nhân -(-7⋅4)−(−7⋅4).
Bước 2.1.2.2.1.2.1
Nhân -7−7 với 44.
a11=18--28a11=18−−28
Bước 2.1.2.2.1.2.2
Nhân -1−1 với -28−28.
a11=18+28a11=18+28
a11=18+28a11=18+28
a11=18+28a11=18+28
Bước 2.1.2.2.2
Cộng 1818 và 2828.
a11=46a11=46
a11=46a11=46
a11=46a11=46
a11=46a11=46
Bước 2.2
Calculate the minor for element a12a12.
Bước 2.2.1
The minor for a12a12 is the determinant with row 11 and column 22 deleted.
|2456|∣∣∣2456∣∣∣
Bước 2.2.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a12=2⋅6-5⋅4a12=2⋅6−5⋅4
Bước 2.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.2.2.1.1
Nhân 22 với 66.
a12=12-5⋅4a12=12−5⋅4
Bước 2.2.2.2.1.2
Nhân -5−5 với 44.
a12=12-20a12=12−20
a12=12-20a12=12−20
Bước 2.2.2.2.2
Trừ 2020 khỏi 1212.
a12=-8a12=−8
a12=-8a12=−8
a12=-8a12=−8
a12=-8a12=−8
Bước 2.3
Calculate the minor for element a13a13.
Bước 2.3.1
The minor for a13a13 is the determinant with row 11 and column 33 deleted.
|235-7|∣∣∣235−7∣∣∣
Bước 2.3.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a13=2⋅-7-5⋅3a13=2⋅−7−5⋅3
Bước 2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.2.1.1
Nhân 22 với -7−7.
a13=-14-5⋅3a13=−14−5⋅3
Bước 2.3.2.2.1.2
Nhân -5−5 với 33.
a13=-14-15a13=−14−15
a13=-14-15a13=−14−15
Bước 2.3.2.2.2
Trừ 1515 khỏi -14−14.
a13=-29a13=−29
a13=-29a13=−29
a13=-29a13=−29
a13=-29a13=−29
Bước 2.4
Calculate the minor for element a21a21.
Bước 2.4.1
The minor for a21a21 is the determinant with row 22 and column 11 deleted.
|0-2-76|∣∣∣0−2−76∣∣∣
Bước 2.4.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a21=0⋅6-(-7⋅-2)a21=0⋅6−(−7⋅−2)
Bước 2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.2.1.1
Nhân 00 với 66.
a21=0-(-7⋅-2)a21=0−(−7⋅−2)
Bước 2.4.2.2.1.2
Nhân -(-7⋅-2)−(−7⋅−2).
Bước 2.4.2.2.1.2.1
Nhân -7−7 với -2−2.
a21=0-1⋅14a21=0−1⋅14
Bước 2.4.2.2.1.2.2
Nhân -1−1 với 1414.
a21=0-14a21=0−14
a21=0-14a21=0−14
a21=0-14a21=0−14
Bước 2.4.2.2.2
Trừ 1414 khỏi 00.
a21=-14a21=−14
a21=-14a21=−14
a21=-14a21=−14
a21=-14a21=−14
Bước 2.5
Calculate the minor for element a22a22.
Bước 2.5.1
The minor for a22a22 is the determinant with row 22 and column 22 deleted.
|4-256|∣∣∣4−256∣∣∣
Bước 2.5.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a22=4⋅6-5⋅-2a22=4⋅6−5⋅−2
Bước 2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.5.2.2.1.1
Nhân 44 với 66.
a22=24-5⋅-2a22=24−5⋅−2
Bước 2.5.2.2.1.2
Nhân -5−5 với -2−2.
a22=24+10a22=24+10
a22=24+10a22=24+10
Bước 2.5.2.2.2
Cộng 2424 và 1010.
a22=34a22=34
a22=34a22=34
a22=34a22=34
a22=34a22=34
Bước 2.6
Calculate the minor for element a23a23.
Bước 2.6.1
The minor for a23a23 is the determinant with row 22 and column 33 deleted.
|405-7|∣∣∣405−7∣∣∣
Bước 2.6.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.6.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
a23=4⋅-7-5⋅0a23=4⋅−7−5⋅0
Bước 2.6.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.2.2.1.1
Nhân 44 với -7−7.
a23=-28-5⋅0a23=−28−5⋅0
Bước 2.6.2.2.1.2
Nhân -5−5 với 00.
a23=-28+0a23=−28+0
a23=-28+0a23=−28+0
Bước 2.6.2.2.2
Cộng -28 và 0.
a23=-28
a23=-28
a23=-28
a23=-28
Bước 2.7
Calculate the minor for element a31.
Bước 2.7.1
The minor for a31 is the determinant with row 3 and column 1 deleted.
|0-234|
Bước 2.7.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.7.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a31=0⋅4-3⋅-2
Bước 2.7.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.7.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.7.2.2.1.1
Nhân 0 với 4.
a31=0-3⋅-2
Bước 2.7.2.2.1.2
Nhân -3 với -2.
a31=0+6
a31=0+6
Bước 2.7.2.2.2
Cộng 0 và 6.
a31=6
a31=6
a31=6
a31=6
Bước 2.8
Calculate the minor for element a32.
Bước 2.8.1
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|4-224|
Bước 2.8.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.8.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a32=4⋅4-2⋅-2
Bước 2.8.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân 4 với 4.
a32=16-2⋅-2
Bước 2.8.2.2.1.2
Nhân -2 với -2.
a32=16+4
a32=16+4
Bước 2.8.2.2.2
Cộng 16 và 4.
a32=20
a32=20
a32=20
a32=20
Bước 2.9
Calculate the minor for element a33.
Bước 2.9.1
The minor for a33 is the determinant with row 3 and column 3 deleted.
|4023|
Bước 2.9.2
Evaluate the determinant.
Bước 2.9.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a33=4⋅3-2⋅0
Bước 2.9.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.9.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.9.2.2.1.1
Nhân 4 với 3.
a33=12-2⋅0
Bước 2.9.2.2.1.2
Nhân -2 với 0.
a33=12+0
a33=12+0
Bước 2.9.2.2.2
Cộng 12 và 0.
a33=12
a33=12
a33=12
a33=12
Bước 2.10
The cofactor matrix is a matrix of the minors with the sign changed for the elements in the - positions on the sign chart.
[468-291434286-2012]
[468-291434286-2012]
Bước 3
Transpose the matrix by switching its rows to columns.
[46146834-20-292812]