Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
8a2b√c3(2a)2√b√c8a2b√c3(2a)2√b√c
Bước 1
Kết hợp √c3√c3 và √c√c vào một căn thức đơn.
8a2b√c3c(2a)2√b8a2b√c3c(2a)2√b
Bước 2
Bước 2.1
Đưa cc ra ngoài c3c3.
8a2b√c⋅c2c(2a)2√b8a2b√c⋅c2c(2a)2√b
Bước 2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.1
Nâng cc lên lũy thừa 11.
8a2b√c⋅c2c1(2a)2√b8a2b√c⋅c2c1(2a)2√b
Bước 2.2.2
Đưa cc ra ngoài c1c1.
8a2b√c⋅c2c⋅1(2a)2√b8a2b√c⋅c2c⋅1(2a)2√b
Bước 2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
8a2b√c⋅c2c⋅1(2a)2√b
Bước 2.2.4
Viết lại biểu thức.
8a2b√c21(2a)2√b
Bước 2.2.5
Chia c2 cho 1.
8a2b√c2(2a)2√b
8a2b√c2(2a)2√b
8a2b√c2(2a)2√b
Bước 3
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
8a2bc(2a)2√b
Bước 4
Bước 4.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 2a.
8a2bc22a2√b
Bước 4.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
8a2bc4a2√b
8a2bc4a2√b
Bước 5
Bước 5.1
Triệt tiêu thừa số chung của 8 và 4.
Bước 5.1.1
Đưa 4 ra ngoài 8a2bc.
4(2a2bc)4a2√b
Bước 5.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.1.2.1
Đưa 4 ra ngoài 4a2√b.
4(2a2bc)4(a2√b)
Bước 5.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
4(2a2bc)4(a2√b)
Bước 5.1.2.3
Viết lại biểu thức.
2a2bca2√b
2a2bca2√b
2a2bca2√b
Bước 5.2
Triệt tiêu thừa số chung a2.
Bước 5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2a2bca2√b
Bước 5.2.2
Viết lại biểu thức.
2bc√b
2bc√b
2bc√b
Bước 6
Nhân 2bc√b với √b√b.
2bc√b⋅√b√b
Bước 7
Bước 7.1
Nhân 2bc√b với √b√b.
2bc√b√b√b
Bước 7.2
Nâng √b lên lũy thừa 1.
2bc√b√b1√b
Bước 7.3
Nâng √b lên lũy thừa 1.
2bc√b√b1√b1
Bước 7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
2bc√b√b1+1
Bước 7.5
Cộng 1 và 1.
2bc√b√b2
Bước 7.6
Viết lại √b2 ở dạng b.
Bước 7.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √b ở dạng b12.
2bc√b(b12)2
Bước 7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
2bc√bb12⋅2
Bước 7.6.3
Kết hợp 12 và 2.
2bc√bb22
Bước 7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2bc√bb22
Bước 7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
2bc√bb1
2bc√bb1
Bước 7.6.5
Rút gọn.
2bc√bb
2bc√bb
2bc√bb
Bước 8
Bước 8.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2bc√bb
Bước 8.2
Chia 2c√b cho 1.
2c√b
2c√b