Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
591√6591√6
Bước 1
Nhân √6√6 với 11.
59√659√6
Bước 2
Nhân 59√659√6 với √6√6√6√6.
59√6⋅√6√659√6⋅√6√6
Bước 3
Bước 3.1
Nhân 59√659√6 với √6√6√6√6.
59√6√6√659√6√6√6
Bước 3.2
Nâng √6√6 lên lũy thừa 11.
59√6√61√659√6√61√6
Bước 3.3
Nâng √6√6 lên lũy thừa 11.
59√6√61√6159√6√61√61
Bước 3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
59√6√61+159√6√61+1
Bước 3.5
Cộng 11 và 11.
59√6√6259√6√62
Bước 3.6
Viết lại √62√62 ở dạng 66.
Bước 3.6.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √6√6 ở dạng 612612.
59√6(612)259√6(612)2
Bước 3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
59√6612⋅259√6612⋅2
Bước 3.6.3
Kết hợp 1212 và 22.
59√662259√6622
Bước 3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
59√6622
Bước 3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
59√661
59√661
Bước 3.6.5
Tính số mũ.
59√66
59√66
59√66
Bước 4
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
59√66
Dạng thập phân:
24.08664913…