Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Ma Trận Hệ Số Kép [[-4,3,4],[1,4,-3],[2,-4,1]]
[-43414-32-41]434143241
Bước 1
Consider the corresponding sign chart.
[+-+-+-+-+]
Bước 2
Use the sign chart and the given matrix to find the cofactor of each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Calculate the minor for element a11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|4-3-41|
Bước 2.1.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a11=41-(-4-3)
Bước 2.1.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1.1
Nhân 4 với 1.
a11=4-(-4-3)
Bước 2.1.2.2.1.2
Nhân -(-4-3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1.2.1
Nhân -4 với -3.
a11=4-112
Bước 2.1.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 12.
a11=4-12
a11=4-12
a11=4-12
Bước 2.1.2.2.2
Trừ 12 khỏi 4.
a11=-8
a11=-8
a11=-8
a11=-8
Bước 2.2
Calculate the minor for element a12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|1-321|
Bước 2.2.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a12=11-2-3
Bước 2.2.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1.1
Nhân 1 với 1.
a12=1-2-3
Bước 2.2.2.2.1.2
Nhân -2 với -3.
a12=1+6
a12=1+6
Bước 2.2.2.2.2
Cộng 16.
a12=7
a12=7
a12=7
a12=7
Bước 2.3
Calculate the minor for element a13.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|142-4|
Bước 2.3.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a13=1-4-24
Bước 2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.1
Nhân -4 với 1.
a13=-4-24
Bước 2.3.2.2.1.2
Nhân -2 với 4.
a13=-4-8
a13=-4-8
Bước 2.3.2.2.2
Trừ 8 khỏi -4.
a13=-12
a13=-12
a13=-12
a13=-12
Bước 2.4
Calculate the minor for element a21.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
The minor for a21 is the determinant with row 2 and column 1 deleted.
|34-41|
Bước 2.4.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a21=31-(-44)
Bước 2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1.1
Nhân 3 với 1.
a21=3-(-44)
Bước 2.4.2.2.1.2
Nhân -(-44).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1.2.1
Nhân -4 với 4.
a21=3--16
Bước 2.4.2.2.1.2.2
Nhân -1 với -16.
a21=3+16
a21=3+16
a21=3+16
Bước 2.4.2.2.2
Cộng 316.
a21=19
a21=19
a21=19
a21=19
Bước 2.5
Calculate the minor for element a22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|-4421|
Bước 2.5.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a22=-41-24
Bước 2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1.1
Nhân -4 với 1.
a22=-4-24
Bước 2.5.2.2.1.2
Nhân -2 với 4.
a22=-4-8
a22=-4-8
Bước 2.5.2.2.2
Trừ 8 khỏi -4.
a22=-12
a22=-12
a22=-12
a22=-12
Bước 2.6
Calculate the minor for element a23.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
The minor for a23 is the determinant with row 2 and column 3 deleted.
|-432-4|
Bước 2.6.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a23=-4-4-23
Bước 2.6.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1.1
Nhân -4 với -4.
a23=16-23
Bước 2.6.2.2.1.2
Nhân -2 với 3.
a23=16-6
a23=16-6
Bước 2.6.2.2.2
Trừ 6 khỏi 16.
a23=10
a23=10
a23=10
a23=10
Bước 2.7
Calculate the minor for element a31.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
The minor for a31 is the determinant with row 3 and column 1 deleted.
|344-3|
Bước 2.7.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a31=3-3-44
Bước 2.7.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1.1
Nhân 3 với -3.
a31=-9-44
Bước 2.7.2.2.1.2
Nhân -4 với 4.
a31=-9-16
a31=-9-16
Bước 2.7.2.2.2
Trừ 16 khỏi -9.
a31=-25
a31=-25
a31=-25
a31=-25
Bước 2.8
Calculate the minor for element a32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|-441-3|
Bước 2.8.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a32=-4-3-14
Bước 2.8.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân -4 với -3.
a32=12-14
Bước 2.8.2.2.1.2
Nhân -1 với 4.
a32=12-4
a32=12-4
Bước 2.8.2.2.2
Trừ 4 khỏi 12.
a32=8
a32=8
a32=8
a32=8
Bước 2.9
Calculate the minor for element a33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.1
The minor for a33 is the determinant with row 3 and column 3 deleted.
|-4314|
Bước 2.9.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a33=-44-13
Bước 2.9.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1.1
Nhân -4 với 4.
a33=-16-13
Bước 2.9.2.2.1.2
Nhân -1 với 3.
a33=-16-3
a33=-16-3
Bước 2.9.2.2.2
Trừ 3 khỏi -16.
a33=-19
a33=-19
a33=-19
a33=-19
Bước 2.10
The cofactor matrix is a matrix of the minors with the sign changed for the elements in the - positions on the sign chart.
[-8-7-12-19-12-10-25-8-19]
[-8-7-12-19-12-10-25-8-19]
 [x2  12  π  xdx ]