Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Ma Trận Hệ Số Kép [[6e^(-4x),0,-3],[12e^(-4x),9e^(-2x),-15],[3e^(-4x),3e^(-2x),-3]]
[6e-4x0-312e-4x9e-2x-153e-4x3e-2x-3]6e4x0312e4x9e2x153e4x3e2x3
Bước 1
Consider the corresponding sign chart.
[+-+-+-+-+]+++++
Bước 2
Use the sign chart and the given matrix to find the cofactor of each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Calculate the minor for element a11a11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
The minor for a11a11 is the determinant with row 11 and column 11 deleted.
|9e-2x-153e-2x-3|9e2x153e2x3
Bước 2.1.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a11=9e-2x-3-3e-2x-15a11=9e2x33e2x15
Bước 2.1.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1.1
Nhân -33 với 99.
a11=-27e-2x-3e-2x-15a11=27e2x3e2x15
Bước 2.1.2.2.1.2
Nhân -1515 với -33.
a11=-27e-2x+45e-2xa11=27e2x+45e2x
a11=-27e-2x+45e-2xa11=27e2x+45e2x
Bước 2.1.2.2.2
Cộng -27e-2x27e2x45e-2x45e2x.
a11=18e-2xa11=18e2x
a11=18e-2xa11=18e2x
a11=18e-2xa11=18e2x
a11=18e-2xa11=18e2x
Bước 2.2
Calculate the minor for element a12a12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
The minor for a12a12 is the determinant with row 11 and column 22 deleted.
|12e-4x-153e-4x-3|12e4x153e4x3
Bước 2.2.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a12=12e-4x-3-3e-4x-15a12=12e4x33e4x15
Bước 2.2.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1.1
Nhân -33 với 1212.
a12=-36e-4x-3e-4x-15a12=36e4x3e4x15
Bước 2.2.2.2.1.2
Nhân -1515 với -33.
a12=-36e-4x+45e-4xa12=36e4x+45e4x
a12=-36e-4x+45e-4xa12=36e4x+45e4x
Bước 2.2.2.2.2
Cộng -36e-4x36e4x45e-4x45e4x.
a12=9e-4xa12=9e4x
a12=9e-4xa12=9e4x
a12=9e-4xa12=9e4x
a12=9e-4xa12=9e4x
Bước 2.3
Calculate the minor for element a13a13.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
The minor for a13a13 is the determinant with row 11 and column 33 deleted.
|12e-4x9e-2x3e-4x3e-2x|12e4x9e2x3e4x3e2x
Bước 2.3.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
a13=12e-4x(3e-2x)-3e-4x(9e-2x)a13=12e4x(3e2x)3e4x(9e2x)
Bước 2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
a13=123e-4xe-2x-3e-4x(9e-2x)a13=123e4xe2x3e4x(9e2x)
Bước 2.3.2.2.1.2
Nhân e-4xe4x với e-2xe2x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.2.1
Di chuyển e-2xe2x.
a13=123(e-2xe-4x)-3e-4x(9e-2x)a13=123(e2xe4x)3e4x(9e2x)
Bước 2.3.2.2.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
a13=123e-2x-4x-3e-4x(9e-2x)a13=123e2x4x3e4x(9e2x)
Bước 2.3.2.2.1.2.3
Trừ 4x4x khỏi -2x2x.
a13=123e-6x-3e-4x(9e-2x)a13=123e6x3e4x(9e2x)
a13=123e-6x-3e-4x(9e-2x)
Bước 2.3.2.2.1.3
Nhân 12 với 3.
a13=36e-6x-3e-4x(9e-2x)
Bước 2.3.2.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
a13=36e-6x-39e-4xe-2x
Bước 2.3.2.2.1.5
Nhân e-4x với e-2x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.5.1
Di chuyển e-2x.
a13=36e-6x-39(e-2xe-4x)
Bước 2.3.2.2.1.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
a13=36e-6x-39e-2x-4x
Bước 2.3.2.2.1.5.3
Trừ 4x khỏi -2x.
a13=36e-6x-39e-6x
a13=36e-6x-39e-6x
Bước 2.3.2.2.1.6
Nhân -3 với 9.
a13=36e-6x-27e-6x
a13=36e-6x-27e-6x
Bước 2.3.2.2.2
Trừ 27e-6x khỏi 36e-6x.
a13=9e-6x
a13=9e-6x
a13=9e-6x
a13=9e-6x
Bước 2.4
Calculate the minor for element a21.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
The minor for a21 is the determinant with row 2 and column 1 deleted.
|0-33e-2x-3|
Bước 2.4.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a21=0-3-3e-2x-3
Bước 2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1.1
Nhân 0 với -3.
a21=0-3e-2x-3
Bước 2.4.2.2.1.2
Nhân -3 với -3.
a21=0+9e-2x
a21=0+9e-2x
Bước 2.4.2.2.2
Cộng 09e-2x.
a21=9e-2x
a21=9e-2x
a21=9e-2x
a21=9e-2x
Bước 2.5
Calculate the minor for element a22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|6e-4x-33e-4x-3|
Bước 2.5.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a22=6e-4x-3-3e-4x-3
Bước 2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1.1
Nhân -3 với 6.
a22=-18e-4x-3e-4x-3
Bước 2.5.2.2.1.2
Nhân -3 với -3.
a22=-18e-4x+9e-4x
a22=-18e-4x+9e-4x
Bước 2.5.2.2.2
Cộng -18e-4x9e-4x.
a22=-9e-4x
a22=-9e-4x
a22=-9e-4x
a22=-9e-4x
Bước 2.6
Calculate the minor for element a23.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
The minor for a23 is the determinant with row 2 and column 3 deleted.
|6e-4x03e-4x3e-2x|
Bước 2.6.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a23=6e-4x(3e-2x)-3e-4x0
Bước 2.6.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
a23=63e-4xe-2x-3e-4x0
Bước 2.6.2.2.1.2
Nhân e-4x với e-2x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1.2.1
Di chuyển e-2x.
a23=63(e-2xe-4x)-3e-4x0
Bước 2.6.2.2.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
a23=63e-2x-4x-3e-4x0
Bước 2.6.2.2.1.2.3
Trừ 4x khỏi -2x.
a23=63e-6x-3e-4x0
a23=63e-6x-3e-4x0
Bước 2.6.2.2.1.3
Nhân 6 với 3.
a23=18e-6x-3e-4x0
Bước 2.6.2.2.1.4
Nhân -3e-4x0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1.4.1
Nhân 0 với -3.
a23=18e-6x+0e-4x
Bước 2.6.2.2.1.4.2
Nhân 0 với e-4x.
a23=18e-6x+0
a23=18e-6x+0
a23=18e-6x+0
Bước 2.6.2.2.2
Cộng 18e-6x0.
a23=18e-6x
a23=18e-6x
a23=18e-6x
a23=18e-6x
Bước 2.7
Calculate the minor for element a31.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
The minor for a31 is the determinant with row 3 and column 1 deleted.
|0-39e-2x-15|
Bước 2.7.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a31=0-15-9e-2x-3
Bước 2.7.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1.1
Nhân 0 với -15.
a31=0-9e-2x-3
Bước 2.7.2.2.1.2
Nhân -3 với -9.
a31=0+27e-2x
a31=0+27e-2x
Bước 2.7.2.2.2
Cộng 027e-2x.
a31=27e-2x
a31=27e-2x
a31=27e-2x
a31=27e-2x
Bước 2.8
Calculate the minor for element a32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|6e-4x-312e-4x-15|
Bước 2.8.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a32=6e-4x-15-12e-4x-3
Bước 2.8.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân -15 với 6.
a32=-90e-4x-12e-4x-3
Bước 2.8.2.2.1.2
Nhân -3 với -12.
a32=-90e-4x+36e-4x
a32=-90e-4x+36e-4x
Bước 2.8.2.2.2
Cộng -90e-4x36e-4x.
a32=-54e-4x
a32=-54e-4x
a32=-54e-4x
a32=-54e-4x
Bước 2.9
Calculate the minor for element a33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.1
The minor for a33 is the determinant with row 3 and column 3 deleted.
|6e-4x012e-4x9e-2x|
Bước 2.9.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a33=6e-4x(9e-2x)-12e-4x0
Bước 2.9.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
a33=69e-4xe-2x-12e-4x0
Bước 2.9.2.2.1.2
Nhân e-4x với e-2x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1.2.1
Di chuyển e-2x.
a33=69(e-2xe-4x)-12e-4x0
Bước 2.9.2.2.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
a33=69e-2x-4x-12e-4x0
Bước 2.9.2.2.1.2.3
Trừ 4x khỏi -2x.
a33=69e-6x-12e-4x0
a33=69e-6x-12e-4x0
Bước 2.9.2.2.1.3
Nhân 6 với 9.
a33=54e-6x-12e-4x0
Bước 2.9.2.2.1.4
Nhân -12e-4x0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1.4.1
Nhân 0 với -12.
a33=54e-6x+0e-4x
Bước 2.9.2.2.1.4.2
Nhân 0 với e-4x.
a33=54e-6x+0
a33=54e-6x+0
a33=54e-6x+0
Bước 2.9.2.2.2
Cộng 54e-6x0.
a33=54e-6x
a33=54e-6x
a33=54e-6x
a33=54e-6x
Bước 2.10
The cofactor matrix is a matrix of the minors with the sign changed for the elements in the - positions on the sign chart.
[18e-2x-9e-4x9e-6x-9e-2x-9e-4x-18e-6x27e-2x54e-4x54e-6x]
[18e-2x-9e-4x9e-6x-9e-2x-9e-4x-18e-6x27e-2x54e-4x54e-6x]
 [x2  12  π  xdx ]