Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[-2-42-2155-8-107-11273-3]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI4)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 4 là ma trận vuông 4×4 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1000010000100001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [-2-42-2155-8-107-11273-3] bằng A.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]-λI4)
Bước 3.2
Thay [1000010000100001] bằng I4.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]-λ[1000010000100001])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]-λ[1000010000100001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ00λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ00-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ00-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ000λ-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ000-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ000-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.5
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.5.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000λ-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.5.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.6
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.7
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.7.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.8
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ00λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.8.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ00-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ00-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.9
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.9.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ000λ-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.9.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ000-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ000-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.10
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.10.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000λ-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.10.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.11
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.12
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.12.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.12.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.13
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.13.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ00λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.13.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ00-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ00-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.14
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.14.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ000λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.14.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ000-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ000-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.15
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.15.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0000λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.15.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ⋅1])
Bước 4.1.2.16
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ])
p(λ)=định thức([-2-42-2155-8-107-11273-3]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[-2-λ-4+02+0-2+01+05-λ5+0-8+0-1+00+07-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Cộng -4 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42+0-2+01+05-λ5+0-8+0-1+00+07-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 2 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-2+01+05-λ5+0-8+0-1+00+07-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.3
Cộng -2 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-21+05-λ5+0-8+0-1+00+07-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.4
Cộng 1 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5+0-8+0-1+00+07-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.5
Cộng 5 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8+0-1+00+07-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.6
Cộng -8 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-1+00+07-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.7
Cộng -1 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-10+07-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.8
Cộng 0 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-107-λ-11+02+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.9
Cộng -11 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-107-λ-112+07+03+0-3-λ]
Bước 4.3.10
Cộng 2 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-107-λ-1127+03+0-3-λ]
Bước 4.3.11
Cộng 7 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-107-λ-11273+0-3-λ]
Bước 4.3.12
Cộng 3 và 0.
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-107-λ-11273-3-λ]
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-107-λ-11273-3-λ]
p(λ)=định thức[-2-λ-42-215-λ5-8-107-λ-11273-3-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 2 by its cofactor and add.
Bước 5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+--+-++-+--+-+|
Bước 5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.1.3
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|15-8-17-λ-1123-3-λ|
Bước 5.1.4
Multiply element a12 by its cofactor.
4|15-8-17-λ-1123-3-λ|
Bước 5.1.5
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|
Bước 5.1.6
Multiply element a22 by its cofactor.
(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|
Bước 5.1.7
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|-2-λ2-215-823-3-λ|
Bước 5.1.8
Multiply element a32 by its cofactor.
0|-2-λ2-215-823-3-λ|
Bước 5.1.9
The minor for a42 is the determinant with row 4 and column 2 deleted.
|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.1.10
Multiply element a42 by its cofactor.
7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.1.11
Add the terms together.
p(λ)=4|15-8-17-λ-1123-3-λ|+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0|-2-λ2-215-823-3-λ|+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4|15-8-17-λ-1123-3-λ|+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0|-2-λ2-215-823-3-λ|+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.2
Nhân 0 với |-2-λ2-215-823-3-λ|.
p(λ)=4|15-8-17-λ-1123-3-λ|+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3
Tính |15-8-17-λ-1123-3-λ|.
Bước 5.3.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 2 by its cofactor and add.
Bước 5.3.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.3.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.3.1.3
The minor for a21 is the determinant with row 2 and column 1 deleted.
|5-83-3-λ|
Bước 5.3.1.4
Multiply element a21 by its cofactor.
1|5-83-3-λ|
Bước 5.3.1.5
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|1-82-3-λ|
Bước 5.3.1.6
Multiply element a22 by its cofactor.
(7-λ)|1-82-3-λ|
Bước 5.3.1.7
The minor for a23 is the determinant with row 2 and column 3 deleted.
|1523|
Bước 5.3.1.8
Multiply element a23 by its cofactor.
11|1523|
Bước 5.3.1.9
Add the terms together.
p(λ)=4(1|5-83-3-λ|+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1|5-83-3-λ|+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.2
Tính |5-83-3-λ|.
Bước 5.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=4(1(5(-3-λ)-3⋅-8)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.2.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(1(5⋅-3+5(-λ)-3⋅-8)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.2.2.1.2
Nhân 5 với -3.
p(λ)=4(1(-15+5(-λ)-3⋅-8)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.2.2.1.3
Nhân -1 với 5.
p(λ)=4(1(-15-5λ-3⋅-8)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.2.2.1.4
Nhân -3 với -8.
p(λ)=4(1(-15-5λ+24)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-15-5λ+24)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.2.2.2
Cộng -15 và 24.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)|1-82-3-λ|+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.3
Tính |1-82-3-λ|.
Bước 5.3.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(1(-3-λ)-2⋅-8)+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.3.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.3.2.1.1
Nhân -3-λ với 1.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-3-λ-2⋅-8)+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.3.2.1.2
Nhân -2 với -8.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-3-λ+16)+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-3-λ+16)+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.3.2.2
Cộng -3 và 16.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11|1523|)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.4
Tính |1523|.
Bước 5.3.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11(1⋅3-2⋅5))+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.3.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.4.2.1.1
Nhân 3 với 1.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11(3-2⋅5))+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.4.2.1.2
Nhân -2 với 5.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11(3-10))+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11(3-10))+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.4.2.2
Trừ 10 khỏi 3.
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(1(-5λ+9)+(7-λ)(-λ+13)+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5
Rút gọn định thức.
Bước 5.3.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.5.1.1
Nhân -5λ+9 với 1.
p(λ)=4(-5λ+9+(7-λ)(-λ+13)+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.2
Khai triển (7-λ)(-λ+13) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.3.5.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(-5λ+9+7(-λ+13)-λ(-λ+13)+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(-5λ+9+7(-λ)+7⋅13-λ(-λ+13)+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(-5λ+9+7(-λ)+7⋅13-λ(-λ)-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(-5λ+9+7(-λ)+7⋅13-λ(-λ)-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.3.5.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.5.1.3.1.1
Nhân -1 với 7.
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+7⋅13-λ(-λ)-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3.1.2
Nhân 7 với 13.
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91-λ(-λ)-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91-1⋅-1λ⋅λ-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3.1.4
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.3.5.1.3.1.4.1
Di chuyển λ.
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91-1⋅-1(λ⋅λ)-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3.1.4.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91-1⋅-1λ2-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91-1⋅-1λ2-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3.1.5
Nhân -1 với -1.
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91+1λ2-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3.1.6
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91+λ2-λ⋅13+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3.1.7
Nhân 13 với -1.
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91+λ2-13λ+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(-5λ+9-7λ+91+λ2-13λ+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.3.2
Trừ 13λ khỏi -7λ.
p(λ)=4(-5λ+9-20λ+91+λ2+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(-5λ+9-20λ+91+λ2+11⋅-7)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.1.4
Nhân 11 với -7.
p(λ)=4(-5λ+9-20λ+91+λ2-77)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(-5λ+9-20λ+91+λ2-77)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.2
Trừ 20λ khỏi -5λ.
p(λ)=4(-25λ+9+91+λ2-77)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.3
Cộng 9 và 91.
p(λ)=4(-25λ+100+λ2-77)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.4
Trừ 77 khỏi 100.
p(λ)=4(-25λ+λ2+23)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.3.5.5
Sắp xếp lại -25λ và λ2.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)|-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4
Tính |-2-λ2-2-17-λ-1123-3-λ|.
Bước 5.4.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Bước 5.4.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.4.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.4.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|7-λ-113-3-λ|
Bước 5.4.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
(-2-λ)|7-λ-113-3-λ|
Bước 5.4.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|-1-112-3-λ|
Bước 5.4.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-2|-1-112-3-λ|
Bước 5.4.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|-17-λ23|
Bước 5.4.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-2|-17-λ23|
Bước 5.4.1.9
Add the terms together.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)|7-λ-113-3-λ|-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)|7-λ-113-3-λ|-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2
Tính |7-λ-113-3-λ|.
Bước 5.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)((7-λ)(-3-λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.2.2.1.1
Khai triển (7-λ)(-3-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.4.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(7(-3-λ)-λ(-3-λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(7⋅-3+7(-λ)-λ(-3-λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(7⋅-3+7(-λ)-λ⋅-3-λ(-λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(7⋅-3+7(-λ)-λ⋅-3-λ(-λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.4.2.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.2.2.1.2.1.1
Nhân 7 với -3.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21+7(-λ)-λ⋅-3-λ(-λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2.1.2
Nhân -1 với 7.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ-λ⋅-3-λ(-λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2.1.3
Nhân -3 với -1.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ+3λ-λ(-λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ+3λ-1⋅-1λ⋅λ-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.4.2.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ+3λ-1⋅-1(λ⋅λ)-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ+3λ-1⋅-1λ2-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ+3λ-1⋅-1λ2-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ+3λ+1λ2-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ+3λ+λ2-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-7λ+3λ+λ2-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.2.2
Cộng -7λ và 3λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-4λ+λ2-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-4λ+λ2-3⋅-11)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.1.3
Nhân -3 với -11.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-4λ+λ2+33)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-21-4λ+λ2+33)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.2
Cộng -21 và 33.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(-4λ+λ2+12)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.2.2.3
Sắp xếp lại -4λ và λ2.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2|-1-112-3-λ|-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.3
Tính |-1-112-3-λ|.
Bước 5.4.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(-(-3-λ)-2⋅-11)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.4.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.3.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(--3--λ-2⋅-11)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.3.2.1.2
Nhân -1 với -3.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(3--λ-2⋅-11)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.3.2.1.3
Nhân --λ.
Bước 5.4.3.2.1.3.1
Nhân -1 với -1.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(3+1λ-2⋅-11)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.3.2.1.3.2
Nhân λ với 1.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(3+λ-2⋅-11)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(3+λ-2⋅-11)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.3.2.1.4
Nhân -2 với -11.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(3+λ+22)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(3+λ+22)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.3.2.2
Cộng 3 và 22.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2|-17-λ23|)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.4
Tính |-17-λ23|.
Bước 5.4.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(-1⋅3-2(7-λ)))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.4.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.4.2.1.1
Nhân -1 với 3.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(-3-2(7-λ)))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.4.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(-3-2⋅7-2(-λ)))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.4.2.1.3
Nhân -2 với 7.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(-3-14-2(-λ)))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.4.2.1.4
Nhân -1 với -2.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(-3-14+2λ))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(-3-14+2λ))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.4.2.2
Trừ 14 khỏi -3.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(-17+2λ))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.4.2.3
Sắp xếp lại -17 và 2λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)((-2-λ)(λ2-4λ+12)-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5
Rút gọn định thức.
Bước 5.4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.5.1.1
Khai triển (-2-λ)(λ2-4λ+12) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2-2(-4λ)-2⋅12-λ⋅λ2-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.5.1.2.1
Nhân -4 với -2.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-2⋅12-λ⋅λ2-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.2
Nhân -2 với 12.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ⋅λ2-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.3
Nhân λ với λ2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.4.5.1.2.3.1
Di chuyển λ2.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-(λ2λ)-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.3.2
Nhân λ2 với λ.
Bước 5.4.5.1.2.3.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-(λ2λ1)-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ2+1-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ2+1-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.3.3
Cộng 2 và 1.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3-λ(-4λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3-1⋅-4λ⋅λ-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.4.5.1.2.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3-1⋅-4(λ⋅λ)-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3-1⋅-4λ2-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3-1⋅-4λ2-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.6
Nhân -1 với -4.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3+4λ2-λ⋅12-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.2.7
Nhân 12 với -1.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3+4λ2-12λ-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-2λ2+8λ-24-λ3+4λ2-12λ-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.3
Cộng -2λ2 và 4λ2.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2+8λ-24-λ3-12λ-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.4
Trừ 12λ khỏi 8λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-4λ-24-λ3-2(λ+25)-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-4λ-24-λ3-2λ-2⋅25-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.6
Nhân -2 với 25.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-4λ-24-λ3-2λ-50-2(2λ-17))+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-4λ-24-λ3-2λ-50-2(2λ)-2⋅-17)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.8
Nhân 2 với -2.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-4λ-24-λ3-2λ-50-4λ-2⋅-17)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.1.9
Nhân -2 với -17.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-4λ-24-λ3-2λ-50-4λ+34)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-4λ-24-λ3-2λ-50-4λ+34)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.2
Trừ 2λ khỏi -4λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-6λ-24-λ3-50-4λ+34)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.3
Trừ 4λ khỏi -6λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-10λ-24-λ3-50+34)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.4
Trừ 50 khỏi -24.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-10λ-λ3-74+34)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.5
Cộng -74 và 34.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-10λ-λ3-40)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.6
Di chuyển -10λ.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(2λ2-λ3-10λ-40)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.4.5.7
Sắp xếp lại 2λ2 và -λ3.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-λ3+2λ2-10λ-40)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-λ3+2λ2-10λ-40)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-λ3+2λ2-10λ-40)+0+7|-2-λ2-215-8-17-λ-11|
Bước 5.5
Tính |-2-λ2-215-8-17-λ-11|.
Bước 5.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Bước 5.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|5-87-λ-11|
Bước 5.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
(-2-λ)|5-87-λ-11|
Bước 5.5.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|1-8-1-11|
Bước 5.5.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-2|1-8-1-11|
Bước 5.5.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|15-17-λ|
Bước 5.5.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-2|15-17-λ|
Bước 5.5.1.9
Add the terms together.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-λ3+2λ2-10λ-40)+0+7((-2-λ)|5-87-λ-11|-2|1-8-1-11|-2|15-17-λ|)
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-λ3+2λ2-10λ-40)+0+7((-2-λ)|5-87-λ-11|-2|1-8-1-11|-2|15-17-λ|)
Bước 5.5.2
Tính |5-87-λ-11|.
Bước 5.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-λ3+2λ2-10λ-40)+0+7((-2-λ)(5⋅-11-(7-λ)⋅-8)-2|1-8-1-11|-2|15-17-λ|)
Bước 5.5.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.5.2.2.1.1
Nhân 5 với -11.
p(λ)=4(λ2-25λ+23)+(5-λ)(-λ3+2λ2-10λ-40)+0+7((-2-λ)(-55-(7-λ)⋅-8)-2|1-8-1-11|-2|15-17-λ|)
Bước 5.5.2.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.5.2.2.1.3
Nhân với .
Bước 5.5.2.2.1.4
Nhân .
Bước 5.5.2.2.1.4.1
Nhân với .
Bước 5.5.2.2.1.4.2
Nhân với .
Bước 5.5.2.2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.5.2.2.1.6
Nhân với .
Bước 5.5.2.2.1.7
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.5.2.2.2
Cộng và .
Bước 5.5.2.2.3
Sắp xếp lại và .
Bước 5.5.3
Tính .
Bước 5.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 5.5.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.5.3.2.1.1
Nhân với .
Bước 5.5.3.2.1.2
Nhân .
Bước 5.5.3.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.5.3.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 5.5.3.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.5.4
Tính .
Bước 5.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 5.5.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.5.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 5.5.4.2.1.2
Nhân .
Bước 5.5.4.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.5.4.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 5.5.4.2.2
Cộng và .
Bước 5.5.5
Rút gọn định thức.
Bước 5.5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.5.5.1.1
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.5.5.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.5.5.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.5.5.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.5.5.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.5.5.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.5.5.1.2.1.1
Nhân với .
Bước 5.5.5.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 5.5.5.1.2.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.5.5.1.2.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.5.5.1.2.1.4.1
Di chuyển .
Bước 5.5.5.1.2.1.4.2
Nhân với .
Bước 5.5.5.1.2.1.5
Nhân với .
Bước 5.5.5.1.2.1.6
Nhân với .
Bước 5.5.5.1.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.5.5.1.3
Nhân với .
Bước 5.5.5.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.5.5.1.5
Nhân với .
Bước 5.5.5.1.6
Nhân với .
Bước 5.5.5.2
Cộng và .
Bước 5.5.5.3
Cộng và .
Bước 5.5.5.4
Trừ khỏi .
Bước 5.5.5.5
Sắp xếp lại và .
Bước 5.6
Rút gọn định thức.
Bước 5.6.1
Cộng và .
Bước 5.6.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.6.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.6.2.2
Rút gọn.
Bước 5.6.2.2.1
Nhân với .
Bước 5.6.2.2.2
Nhân với .
Bước 5.6.2.3
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 5.6.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.6.2.4.1
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.2
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.3
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.4
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.6.2.4.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.6.2.4.6.1
Di chuyển .
Bước 5.6.2.4.6.2
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.6.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.6.2.4.6.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.6.2.4.6.3
Cộng và .
Bước 5.6.2.4.7
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.8
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.9
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.6.2.4.10
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.6.2.4.10.1
Di chuyển .
Bước 5.6.2.4.10.2
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.10.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.6.2.4.10.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.6.2.4.10.3
Cộng và .
Bước 5.6.2.4.11
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.12
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5.6.2.4.13
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.6.2.4.13.1
Di chuyển .
Bước 5.6.2.4.13.2
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.14
Nhân với .
Bước 5.6.2.4.15
Nhân với .
Bước 5.6.2.5
Trừ khỏi .
Bước 5.6.2.6
Cộng và .
Bước 5.6.2.7
Cộng và .
Bước 5.6.2.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.6.2.9
Rút gọn.
Bước 5.6.2.9.1
Nhân với .
Bước 5.6.2.9.2
Nhân với .
Bước 5.6.2.9.3
Nhân với .
Bước 5.6.3
Cộng và .
Bước 5.6.4
Cộng và .
Bước 5.6.5
Trừ khỏi .
Bước 5.6.6
Cộng và .
Bước 5.6.7
Trừ khỏi .
Bước 5.6.8
Cộng và .
Bước 5.6.9
Di chuyển .
Bước 5.6.10
Di chuyển .
Bước 5.6.11
Sắp xếp lại và .