Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[9978][9978]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [9978] bằng A.
p(λ)=định thức([9978]-λI2)
Bước 3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([9978]-λ[1001])
p(λ)=định thức([9978]-λ[1001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([9978]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([9978]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([9978]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([9978]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([9978]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([9978]+[-λ00λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([9978]+[-λ00-λ⋅1])
p(λ)=định thức([9978]+[-λ00-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([9978]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([9978]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([9978]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[9-λ9+07+08-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Cộng 9 và 0.
p(λ)=định thức[9-λ97+08-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 7 và 0.
p(λ)=định thức[9-λ978-λ]
p(λ)=định thức[9-λ978-λ]
p(λ)=định thức[9-λ978-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(9-λ)(8-λ)-7⋅9
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Khai triển (9-λ)(8-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=9(8-λ)-λ(8-λ)-7⋅9
Bước 5.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=9⋅8+9(-λ)-λ(8-λ)-7⋅9
Bước 5.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=9⋅8+9(-λ)-λ⋅8-λ(-λ)-7⋅9
p(λ)=9⋅8+9(-λ)-λ⋅8-λ(-λ)-7⋅9
Bước 5.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.2.1.1
Nhân 9 với 8.
p(λ)=72+9(-λ)-λ⋅8-λ(-λ)-7⋅9
Bước 5.2.1.2.1.2
Nhân -1 với 9.
p(λ)=72-9λ-λ⋅8-λ(-λ)-7⋅9
Bước 5.2.1.2.1.3
Nhân 8 với -1.
p(λ)=72-9λ-8λ-λ(-λ)-7⋅9
Bước 5.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=72-9λ-8λ-1⋅-1λ⋅λ-7⋅9
Bước 5.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=72-9λ-8λ-1⋅-1(λ⋅λ)-7⋅9
Bước 5.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=72-9λ-8λ-1⋅-1λ2-7⋅9
p(λ)=72-9λ-8λ-1⋅-1λ2-7⋅9
Bước 5.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=72-9λ-8λ+1λ2-7⋅9
Bước 5.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=72-9λ-8λ+λ2-7⋅9
p(λ)=72-9λ-8λ+λ2-7⋅9
Bước 5.2.1.2.2
Trừ 8λ khỏi -9λ.
p(λ)=72-17λ+λ2-7⋅9
p(λ)=72-17λ+λ2-7⋅9
Bước 5.2.1.3
Nhân -7 với 9.
p(λ)=72-17λ+λ2-63
p(λ)=72-17λ+λ2-63
Bước 5.2.2
Trừ 63 khỏi 72.
p(λ)=-17λ+λ2+9
Bước 5.2.3
Sắp xếp lại -17λ và λ2.
p(λ)=λ2-17λ+9
p(λ)=λ2-17λ+9
p(λ)=λ2-17λ+9