Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]
Bước 1
Bước 1.1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI3)
Bước 1.2
Ma trận đơn vị cỡ 3 là ma trận vuông 3×3 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[100010001]
Bước 1.3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI3).
Bước 1.3.1
Thay [0.80.20.200.50.10.20.30.7] bằng A.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]-λI3)
Bước 1.3.2
Thay [100010001] bằng I3.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]-λ[100010001])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]-λ[100010001])
Bước 1.4
Rút gọn.
Bước 1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ00λ-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ00-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ00-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.4
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000λ-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.4.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.5
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.6
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.6.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.6.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.7
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ00λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.7.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ00-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ00-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.8
Nhân -λ⋅0.
Bước 1.4.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ000λ-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.8.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ000-λ⋅1])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ000-λ⋅1])
Bước 1.4.1.2.9
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-λ000-λ000-λ])
Bước 1.4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[0.8-λ0.2+00.2+00+00.5-λ0.1+00.2+00.3+00.7-λ]
Bước 1.4.3
Simplify each element.
Bước 1.4.3.1
Cộng 0.2 và 0.
p(λ)=định thức[0.8-λ0.20.2+00+00.5-λ0.1+00.2+00.3+00.7-λ]
Bước 1.4.3.2
Cộng 0.2 và 0.
p(λ)=định thức[0.8-λ0.20.20+00.5-λ0.1+00.2+00.3+00.7-λ]
Bước 1.4.3.3
Cộng 0 và 0.
p(λ)=định thức[0.8-λ0.20.200.5-λ0.1+00.2+00.3+00.7-λ]
Bước 1.4.3.4
Cộng 0.1 và 0.
p(λ)=định thức[0.8-λ0.20.200.5-λ0.10.2+00.3+00.7-λ]
Bước 1.4.3.5
Cộng 0.2 và 0.
p(λ)=định thức[0.8-λ0.20.200.5-λ0.10.20.3+00.7-λ]
Bước 1.4.3.6
Cộng 0.3 và 0.
p(λ)=định thức[0.8-λ0.20.200.5-λ0.10.20.30.7-λ]
p(λ)=định thức[0.8-λ0.20.200.5-λ0.10.20.30.7-λ]
p(λ)=định thức[0.8-λ0.20.200.5-λ0.10.20.30.7-λ]
Bước 1.5
Find the determinant.
Bước 1.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 1 by its cofactor and add.
Bước 1.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 1.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 1.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|0.5-λ0.10.30.7-λ|
Bước 1.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
(0.8-λ)|0.5-λ0.10.30.7-λ|
Bước 1.5.1.5
The minor for a21 is the determinant with row 2 and column 1 deleted.
|0.20.20.30.7-λ|
Bước 1.5.1.6
Multiply element a21 by its cofactor.
0|0.20.20.30.7-λ|
Bước 1.5.1.7
The minor for a31 is the determinant with row 3 and column 1 deleted.
|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.1.8
Multiply element a31 by its cofactor.
0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.1.9
Add the terms together.
p(λ)=(0.8-λ)|0.5-λ0.10.30.7-λ|+0|0.20.20.30.7-λ|+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
p(λ)=(0.8-λ)|0.5-λ0.10.30.7-λ|+0|0.20.20.30.7-λ|+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.2
Nhân 0 với |0.20.20.30.7-λ|.
p(λ)=(0.8-λ)|0.5-λ0.10.30.7-λ|+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3
Tính |0.5-λ0.10.30.7-λ|.
Bước 1.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(0.8-λ)((0.5-λ)(0.7-λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.3.2.1.1
Khai triển (0.5-λ)(0.7-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.5.3.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(0.8-λ)(0.5(0.7-λ)-λ(0.7-λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(0.8-λ)(0.5⋅0.7+0.5(-λ)-λ(0.7-λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(0.8-λ)(0.5⋅0.7+0.5(-λ)-λ⋅0.7-λ(-λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
p(λ)=(0.8-λ)(0.5⋅0.7+0.5(-λ)-λ⋅0.7-λ(-λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 1.5.3.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.3.2.1.2.1.1
Nhân 0.5 với 0.7.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35+0.5(-λ)-λ⋅0.7-λ(-λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2.1.2
Nhân -1 với 0.5.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-λ⋅0.7-λ(-λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2.1.3
Nhân 0.7 với -1.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-0.7λ-λ(-λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-0.7λ-1⋅-1λ⋅λ-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.3.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-0.7λ-1⋅-1(λ⋅λ)-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-0.7λ-1⋅-1λ2-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-0.7λ-1⋅-1λ2-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-0.7λ+1λ2-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-0.7λ+λ2-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-0.5λ-0.7λ+λ2-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.2.2
Trừ 0.7λ khỏi -0.5λ.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-1.2λ+λ2-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-1.2λ+λ2-0.3⋅0.1)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.1.3
Nhân -0.3 với 0.1.
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-1.2λ+λ2-0.03)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
p(λ)=(0.8-λ)(0.35-1.2λ+λ2-0.03)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.2
Trừ 0.03 khỏi 0.35.
p(λ)=(0.8-λ)(-1.2λ+λ2+0.32)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.3.2.3
Sắp xếp lại -1.2λ và λ2.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2|0.20.20.5-λ0.1|
Bước 1.5.4
Tính |0.20.20.5-λ0.1|.
Bước 1.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.2⋅0.1-(0.5-λ)⋅0.2)
Bước 1.5.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.4.2.1.1
Nhân 0.2 với 0.1.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02-(0.5-λ)⋅0.2)
Bước 1.5.4.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02+(-1⋅0.5--λ)⋅0.2)
Bước 1.5.4.2.1.3
Nhân -1 với 0.5.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02+(-0.5--λ)⋅0.2)
Bước 1.5.4.2.1.4
Nhân --λ.
Bước 1.5.4.2.1.4.1
Nhân -1 với -1.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02+(-0.5+1λ)⋅0.2)
Bước 1.5.4.2.1.4.2
Nhân λ với 1.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02+(-0.5+λ)⋅0.2)
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02+(-0.5+λ)⋅0.2)
Bước 1.5.4.2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02-0.5⋅0.2+λ⋅0.2)
Bước 1.5.4.2.1.6
Nhân -0.5 với 0.2.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02-0.1+λ⋅0.2)
Bước 1.5.4.2.1.7
Di chuyển 0.2 sang phía bên trái của λ.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02-0.1+0.2λ)
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.02-0.1+0.2λ)
Bước 1.5.4.2.2
Trừ 0.1 khỏi 0.02.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(-0.08+0.2λ)
Bước 1.5.4.2.3
Sắp xếp lại -0.08 và 0.2λ.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.2λ-0.08)
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.2λ-0.08)
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.5.1
Cộng (0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32) và 0.
p(λ)=(0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32)+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.5.2.1
Khai triển (0.8-λ)(λ2-1.2λ+0.32) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
p(λ)=0.8λ2+0.8(-1.2λ)+0.8⋅0.32-λ⋅λ2-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.5.5.2.2.1
Nhân -1.2 với 0.8.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.8⋅0.32-λ⋅λ2-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.2
Nhân 0.8 với 0.32.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ⋅λ2-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.3
Nhân λ với λ2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.5.2.2.3.1
Di chuyển λ2.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-(λ2λ)-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.3.2
Nhân λ2 với λ.
Bước 1.5.5.2.2.3.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-(λ2λ1)-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ2+1-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ2+1-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.3.3
Cộng 2 và 1.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3-λ(-1.2λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3-1⋅-1.2λ⋅λ-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.5.5.2.2.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3-1⋅-1.2(λ⋅λ)-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3-1⋅-1.2λ2-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3-1⋅-1.2λ2-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.6
Nhân -1 với -1.2.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3+1.2λ2-λ⋅0.32+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.2.7
Nhân 0.32 với -1.
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3+1.2λ2-0.32λ+0.2(0.2λ-0.08)
p(λ)=0.8λ2-0.96λ+0.256-λ3+1.2λ2-0.32λ+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.3
Cộng 0.8λ2 và 1.2λ2.
p(λ)=2λ2-0.96λ+0.256-λ3-0.32λ+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.4
Trừ 0.32λ khỏi -0.96λ.
p(λ)=2λ2-1.28λ+0.256-λ3+0.2(0.2λ-0.08)
Bước 1.5.5.2.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=2λ2-1.28λ+0.256-λ3+0.2(0.2λ)+0.2⋅-0.08
Bước 1.5.5.2.6
Nhân 0.2 với 0.2.
p(λ)=2λ2-1.28λ+0.256-λ3+0.04λ+0.2⋅-0.08
Bước 1.5.5.2.7
Nhân 0.2 với -0.08.
p(λ)=2λ2-1.28λ+0.256-λ3+0.04λ-0.016
p(λ)=2λ2-1.28λ+0.256-λ3+0.04λ-0.016
Bước 1.5.5.3
Cộng -1.28λ và 0.04λ.
p(λ)=2λ2-1.24λ+0.256-λ3-0.016
Bước 1.5.5.4
Trừ 0.016 khỏi 0.256.
p(λ)=2λ2-1.24λ-λ3+0.24
Bước 1.5.5.5
Di chuyển -1.24λ.
p(λ)=2λ2-λ3-1.24λ+0.24
Bước 1.5.5.6
Sắp xếp lại 2λ2 và -λ3.
p(λ)=-λ3+2λ2-1.24λ+0.24
p(λ)=-λ3+2λ2-1.24λ+0.24
p(λ)=-λ3+2λ2-1.24λ+0.24
Bước 1.6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
-λ3+2λ2-1.24λ+0.24=0
Bước 1.7
Giải tìm λ.
Bước 1.7.1
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
λ=25,35,1
λ=25,35,1
λ=25,35,1
Bước 2
The eigenvector is equal to the null space of the matrix minus the eigenvalue times the identity matrix where N is the null space and I is the identity matrix.
εA=N(A-λI3)
Bước 3
Bước 3.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
N([0.80.20.200.50.10.20.30.7]-25[100010001])
Bước 3.2
Rút gọn.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Nhân -25 với mỗi phần tử của ma trận.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 3.2.1.2.1
Nhân -1 với 1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.2
Nhân -25⋅0.
Bước 3.2.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-250(25)-25⋅0-25⋅0-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.2.2
Nhân 0 với 25.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-250-25⋅0-25⋅0-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-250-25⋅0-25⋅0-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.3
Nhân -25⋅0.
Bước 3.2.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-2500(25)-25⋅0-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.3.2
Nhân 0 với 25.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-2500-25⋅0-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-2500-25⋅0-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.4
Nhân -25⋅0.
Bước 3.2.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000(25)-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.4.2
Nhân 0 với 25.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25⋅1-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.5
Nhân -1 với 1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25-25⋅0-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.6
Nhân -25⋅0.
Bước 3.2.1.2.6.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-250(25)-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.6.2
Nhân 0 với 25.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-250-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-250-25⋅0-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.7
Nhân -25⋅0.
Bước 3.2.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-2500(25)-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.7.2
Nhân 0 với 25.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-2500-25⋅0-25⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-2500-25⋅0-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.8
Nhân -25⋅0.
Bước 3.2.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25000(25)-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.8.2
Nhân 0 với 25.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25000-25⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25000-25⋅1]
Bước 3.2.1.2.9
Nhân -1 với 1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25000-25]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25000-25]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-25000-25000-25]
Bước 3.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
[0.8-250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3
Simplify each element.
Bước 3.2.3.1
Để viết 0.8 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
[0.8⋅55-250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.2
Kết hợp 0.8 và 55.
[0.8⋅55-250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[0.8⋅5-250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.3.4.1
Nhân 0.8 với 5.
[4-250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.4.2
Trừ 2 khỏi 4.
[250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
[250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.5
Triệt tiêu thừa số chung của 2 và 5.
Bước 3.2.3.5.1
Viết lại 2 ở dạng 1(2).
[1(2)50.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.2.3.5.2.1
Viết lại 5 ở dạng 1(5).
[1⋅21⋅50.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[1⋅21⋅50.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.5.2.3
Viết lại biểu thức.
[250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
[250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
[250.2+00.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.6
Cộng 0.2 và 0.
[250.20.2+00+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.7
Cộng 0.2 và 0.
[250.20.20+00.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.8
Cộng 0 và 0.
[250.20.200.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.9
Để viết 0.5 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
[250.20.200.5⋅55-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.10
Kết hợp 0.5 và 55.
[250.20.200.5⋅55-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[250.20.200.5⋅5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.12
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.3.12.1
Nhân 0.5 với 5.
[250.20.202.5-250.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.12.2
Trừ 2 khỏi 2.5.
[250.20.200.550.1+00.2+00.3+00.7-25]
[250.20.200.550.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.13
Chia 0.5 cho 5.
[250.20.200.10.1+00.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.14
Cộng 0.1 và 0.
[250.20.200.10.10.2+00.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.15
Cộng 0.2 và 0.
[250.20.200.10.10.20.3+00.7-25]
Bước 3.2.3.16
Cộng 0.3 và 0.
[250.20.200.10.10.20.30.7-25]
Bước 3.2.3.17
Để viết 0.7 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
[250.20.200.10.10.20.30.7⋅55-25]
Bước 3.2.3.18
Kết hợp 0.7 và 55.
[250.20.200.10.10.20.30.7⋅55-25]
Bước 3.2.3.19
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[250.20.200.10.10.20.30.7⋅5-25]
Bước 3.2.3.20
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.3.20.1
Nhân 0.7 với 5.
[250.20.200.10.10.20.33.5-25]
Bước 3.2.3.20.2
Trừ 2 khỏi 3.5.
[250.20.200.10.10.20.31.55]
[250.20.200.10.10.20.31.55]
Bước 3.2.3.21
Chia 1.5 cho 5.
[250.20.200.10.10.20.30.3]
[250.20.200.10.10.20.30.3]
[250.20.200.10.10.20.30.3]
Bước 3.3
Find the null space when λ=25.
Bước 3.3.1
Write as an augmented matrix for Ax=0.
[250.20.2000.10.100.20.30.30]
Bước 3.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 3.3.2.1
Multiply each element of R1 by 52 to make the entry at 1,1 a 1.
Bước 3.3.2.1.1
Multiply each element of R1 by 52 to make the entry at 1,1 a 1.
[52⋅2552⋅0.252⋅0.252⋅000.10.100.20.30.30]
Bước 3.3.2.1.2
Rút gọn R1.
[11212000.10.100.20.30.30]
[11212000.10.100.20.30.30]
Bước 3.3.2.2
Perform the row operation R3=R3-0.2R1 to make the entry at 3,1 a 0.
Bước 3.3.2.2.1
Perform the row operation R3=R3-0.2R1 to make the entry at 3,1 a 0.
[11212000.10.100.2-0.2⋅10.3-0.2(12)0.3-0.2(12)0-0.2⋅0]
Bước 3.3.2.2.2
Rút gọn R3.
[11212000.10.10015150]
[11212000.10.10015150]
Bước 3.3.2.3
Multiply each element of R2 by 10.1 to make the entry at 2,2 a 1.
Bước 3.3.2.3.1
Multiply each element of R2 by 10.1 to make the entry at 2,2 a 1.
[11212000.10.10.10.10.100.1015150]
Bước 3.3.2.3.2
Rút gọn R2.
[1121200110015150]
[1121200110015150]
Bước 3.3.2.4
Perform the row operation R3=R3-15R2 to make the entry at 3,2 a 0.
Bước 3.3.2.4.1
Perform the row operation R3=R3-15R2 to make the entry at 3,2 a 0.
[11212001100-15⋅015-15⋅115-15⋅10-15⋅0]
Bước 3.3.2.4.2
Rút gọn R3.
[11212001100000]
[11212001100000]
Bước 3.3.2.5
Perform the row operation R1=R1-12R2 to make the entry at 1,2 a 0.
Bước 3.3.2.5.1
Perform the row operation R1=R1-12R2 to make the entry at 1,2 a 0.
[1-12⋅012-12⋅112-12⋅10-12⋅001100000]
Bước 3.3.2.5.2
Rút gọn R1.
[100001100000]
[100001100000]
[100001100000]
Bước 3.3.3
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
x=0
y+z=0
0=0
Bước 3.3.4
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
[xyz]=[0-zz]
Bước 3.3.5
Write the solution as a linear combination of vectors.
[xyz]=z[0-11]
Bước 3.3.6
Write as a solution set.
{z[0-11]|z∈R}
Bước 3.3.7
The solution is the set of vectors created from the free variables of the system.
{[0-11]}
{[0-11]}
{[0-11]}
Bước 4
Bước 4.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
N([0.80.20.200.50.10.20.30.7]-35[100010001])
Bước 4.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nhân -35 với mỗi phần tử của ma trận.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.2.1.2.1
Nhân -1 với 1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.2
Nhân -35⋅0.
Bước 4.2.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-350(35)-35⋅0-35⋅0-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.2.2
Nhân 0 với 35.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-350-35⋅0-35⋅0-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-350-35⋅0-35⋅0-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.3
Nhân -35⋅0.
Bước 4.2.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-3500(35)-35⋅0-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.3.2
Nhân 0 với 35.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-3500-35⋅0-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-3500-35⋅0-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.4
Nhân -35⋅0.
Bước 4.2.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000(35)-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.4.2
Nhân 0 với 35.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35⋅1-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.5
Nhân -1 với 1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35-35⋅0-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.6
Nhân -35⋅0.
Bước 4.2.1.2.6.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-350(35)-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.6.2
Nhân 0 với 35.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-350-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-350-35⋅0-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.7
Nhân -35⋅0.
Bước 4.2.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-3500(35)-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.7.2
Nhân 0 với 35.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-3500-35⋅0-35⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-3500-35⋅0-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.8
Nhân -35⋅0.
Bước 4.2.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35000(35)-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.8.2
Nhân 0 với 35.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35000-35⋅1]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35000-35⋅1]
Bước 4.2.1.2.9
Nhân -1 với 1.
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35000-35]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35000-35]
[0.80.20.200.50.10.20.30.7]+[-35000-35000-35]
Bước 4.2.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
[0.8-350.2+00.2+00+00.5-350.1+00.2+00.3+00.7-35]
Bước 4.2.3
Simplify each element.
Bước 4.2.3.1
Để viết 0.8 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
[0.8⋅55-350.2+00.2+00+00.5-350.1+00.2+00.3+00.7-35]
Bước 4.2.3.2
Kết hợp và .
Bước 4.2.3.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.3.4.1
Nhân với .
Bước 4.2.3.4.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.3.5
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 4.2.3.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.2.3.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.2.3.5.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.2.3.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.3.5.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.3.6
Cộng và .
Bước 4.2.3.7
Cộng và .
Bước 4.2.3.8
Cộng và .
Bước 4.2.3.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.2.3.10
Kết hợp và .
Bước 4.2.3.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.3.12
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.3.12.1
Nhân với .
Bước 4.2.3.12.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.3.13
Chia cho .
Bước 4.2.3.14
Cộng và .
Bước 4.2.3.15
Cộng và .
Bước 4.2.3.16
Cộng và .
Bước 4.2.3.17
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.2.3.18
Kết hợp và .
Bước 4.2.3.19
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.3.20
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.3.20.1
Nhân với .
Bước 4.2.3.20.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.3.21
Chia cho .
Bước 4.3
Find the null space when .
Bước 4.3.1
Write as an augmented matrix for .
Bước 4.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 4.3.2.1
Multiply each element of by to make the entry at a .
Bước 4.3.2.1.1
Multiply each element of by to make the entry at a .
Bước 4.3.2.1.2
Rút gọn .
Bước 4.3.2.2
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 4.3.2.2.1
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 4.3.2.2.2
Rút gọn .
Bước 4.3.2.3
Multiply each element of by to make the entry at a .
Bước 4.3.2.3.1
Multiply each element of by to make the entry at a .
Bước 4.3.2.3.2
Rút gọn .
Bước 4.3.2.4
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 4.3.2.4.1
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 4.3.2.4.2
Rút gọn .
Bước 4.3.2.5
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 4.3.2.5.1
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 4.3.2.5.2
Rút gọn .
Bước 4.3.3
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
Bước 4.3.4
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
Bước 4.3.5
Write the solution as a linear combination of vectors.
Bước 4.3.6
Write as a solution set.
Bước 4.3.7
The solution is the set of vectors created from the free variables of the system.
Bước 5
Bước 5.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
Bước 5.2
Rút gọn.
Bước 5.2.1
Trừ các phần tử tương ứng với nhau.
Bước 5.2.2
Simplify each element.
Bước 5.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.3
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.4
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.5
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.6
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.7
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.8
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.9
Trừ khỏi .
Bước 5.3
Find the null space when .
Bước 5.3.1
Write as an augmented matrix for .
Bước 5.3.2
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 5.3.2.1
Multiply each element of by to make the entry at a .
Bước 5.3.2.1.1
Multiply each element of by to make the entry at a .
Bước 5.3.2.1.2
Rút gọn .
Bước 5.3.2.2
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 5.3.2.2.1
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 5.3.2.2.2
Rút gọn .
Bước 5.3.2.3
Multiply each element of by to make the entry at a .
Bước 5.3.2.3.1
Multiply each element of by to make the entry at a .
Bước 5.3.2.3.2
Rút gọn .
Bước 5.3.2.4
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 5.3.2.4.1
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 5.3.2.4.2
Rút gọn .
Bước 5.3.2.5
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 5.3.2.5.1
Perform the row operation to make the entry at a .
Bước 5.3.2.5.2
Rút gọn .
Bước 5.3.3
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
Bước 5.3.4
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
Bước 5.3.5
Write the solution as a linear combination of vectors.
Bước 5.3.6
Write as a solution set.
Bước 5.3.7
The solution is the set of vectors created from the free variables of the system.
Bước 6
The eigenspace of is the list of the vector space for each eigenvalue.