Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Các Trị Riêng [[3,7,10,0],[0,1,2,5],[1,2,1,0],[2,0,10,4]]
[371000125121020104]⎢ ⎢ ⎢ ⎢371000125121020104⎥ ⎥ ⎥ ⎥
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI4)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 4 là ma trận vuông 4×4 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1000010000100001]
Bước 3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI4).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay [371000125121020104] bằng A.
p(λ)=định thức([371000125121020104]-λI4)
Bước 3.2
Thay [1000010000100001] bằng I4.
p(λ)=định thức([371000125121020104]-λ[1000010000100001])
p(λ)=định thức([371000125121020104]-λ[1000010000100001])
Bước 4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0λ-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ00λ-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ00-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ00-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ000λ-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.4.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ000-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ000-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.5
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.5.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000λ-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.5.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.6
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.7
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0λ-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.7.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.8
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ00λ-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.8.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ00-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ00-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.9
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.9.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ000λ-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.9.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ000-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ000-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.10
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.10.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000λ-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.10.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ1-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.11
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.12
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.12.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0λ-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.12.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.13
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.13.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ00λ-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.13.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ00-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ00-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.14
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.14.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ000λ-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.14.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ000-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ000-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.15
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.15.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0000λ-λ1])
Bước 4.1.2.15.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ1])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ1])
Bước 4.1.2.16
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ])
p(λ)=định thức([371000125121020104]+[-λ0000-λ0000-λ0000-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[3-λ7+010+00+00+01-λ2+05+01+02+01-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Cộng 70.
p(λ)=định thức[3-λ710+00+00+01-λ2+05+01+02+01-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 100.
p(λ)=định thức[3-λ7100+00+01-λ2+05+01+02+01-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.3
Cộng 00.
p(λ)=định thức[3-λ71000+01-λ2+05+01+02+01-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.4
Cộng 00.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ2+05+01+02+01-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.5
Cộng 20.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ25+01+02+01-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.6
Cộng 50.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ251+02+01-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.7
Cộng 10.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ2512+01-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.8
Cộng 20.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ25121-λ0+02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.9
Cộng 00.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ25121-λ02+00+010+04-λ]
Bước 4.3.10
Cộng 20.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ25121-λ020+010+04-λ]
Bước 4.3.11
Cộng 00.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ25121-λ02010+04-λ]
Bước 4.3.12
Cộng 100.
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ25121-λ020104-λ]
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ25121-λ020104-λ]
p(λ)=định thức[3-λ710001-λ25121-λ020104-λ]
Bước 5
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 4 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+--+-++-+--+-+|
Bước 5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.1.3
The minor for a14 is the determinant with row 1 and column 4 deleted.
|01-λ2121-λ2010|
Bước 5.1.4
Multiply element a14 by its cofactor.
0|01-λ2121-λ2010|
Bước 5.1.5
The minor for a24 is the determinant with row 2 and column 4 deleted.
|3-λ710121-λ2010|
Bước 5.1.6
Multiply element a24 by its cofactor.
5|3-λ710121-λ2010|
Bước 5.1.7
The minor for a34 is the determinant with row 3 and column 4 deleted.
|3-λ71001-λ22010|
Bước 5.1.8
Multiply element a34 by its cofactor.
0|3-λ71001-λ22010|
Bước 5.1.9
The minor for a44 is the determinant with row 4 and column 4 deleted.
|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.1.10
Multiply element a44 by its cofactor.
(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.1.11
Add the terms together.
p(λ)=0|01-λ2121-λ2010|+5|3-λ710121-λ2010|+0|3-λ71001-λ22010|+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0|01-λ2121-λ2010|+5|3-λ710121-λ2010|+0|3-λ71001-λ22010|+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.2
Nhân 0 với |01-λ2121-λ2010|.
p(λ)=0+5|3-λ710121-λ2010|+0|3-λ71001-λ22010|+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.3
Nhân 0 với |3-λ71001-λ22010|.
p(λ)=0+5|3-λ710121-λ2010|+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4
Tính |3-λ710121-λ2010|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.4.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.4.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|21-λ010|
Bước 5.4.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
(3-λ)|21-λ010|
Bước 5.4.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|11-λ210|
Bước 5.4.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-7|11-λ210|
Bước 5.4.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|1220|
Bước 5.4.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
10|1220|
Bước 5.4.1.9
Add the terms together.
p(λ)=0+5((3-λ)|21-λ010|-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)|21-λ010|-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.2
Tính |21-λ010|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=0+5((3-λ)(210+0(1-λ))-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1.1
Nhân 2 với 10.
p(λ)=0+5((3-λ)(20+0(1-λ))-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.2.2.1.2
Nhân 0 với 1-λ.
p(λ)=0+5((3-λ)(20+0)-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)(20+0)-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.2.2.2
Cộng 200.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)20-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)20-7|11-λ210|+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.3
Tính |11-λ210|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(110-2(1-λ))+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.2.1.1
Nhân 10 với 1.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(10-2(1-λ))+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.3.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(10-21-2(-λ))+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.3.2.1.3
Nhân -2 với 1.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(10-2-2(-λ))+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.3.2.1.4
Nhân -1 với -2.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(10-2+2λ)+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(10-2+2λ)+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.3.2.2
Trừ 2 khỏi 10.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(8+2λ)+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.3.2.3
Sắp xếp lại 82λ.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10|1220|)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.4
Tính |1220|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10(10-22))+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.4.2.1.1
Nhân 0 với 1.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10(0-22))+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.4.2.1.2
Nhân -2 với 2.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10(0-4))+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10(0-4))+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.4.2.2
Trừ 4 khỏi 0.
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5((3-λ)20-7(2λ+8)+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.5.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+5(320-λ20-7(2λ+8)+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.1.2
Nhân 3 với 20.
p(λ)=0+5(60-λ20-7(2λ+8)+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.1.3
Nhân 20 với -1.
p(λ)=0+5(60-20λ-7(2λ+8)+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+5(60-20λ-7(2λ)-78+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.1.5
Nhân 2 với -7.
p(λ)=0+5(60-20λ-14λ-78+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.1.6
Nhân -7 với 8.
p(λ)=0+5(60-20λ-14λ-56+10-4)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.1.7
Nhân 10 với -4.
p(λ)=0+5(60-20λ-14λ-56-40)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5(60-20λ-14λ-56-40)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.2
Trừ 56 khỏi 60.
p(λ)=0+5(-20λ-14λ+4-40)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.3
Trừ 14λ khỏi -20λ.
p(λ)=0+5(-34λ+4-40)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.4.5.4
Trừ 40 khỏi 4.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)|3-λ71001-λ2121-λ|
Bước 5.5
Tính |3-λ71001-λ2121-λ|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|1-λ221-λ|
Bước 5.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
(3-λ)|1-λ221-λ|
Bước 5.5.1.5
The minor for a21 is the determinant with row 2 and column 1 deleted.
|71021-λ|
Bước 5.5.1.6
Multiply element a21 by its cofactor.
0|71021-λ|
Bước 5.5.1.7
The minor for a31 is the determinant with row 3 and column 1 deleted.
|7101-λ2|
Bước 5.5.1.8
Multiply element a31 by its cofactor.
1|7101-λ2|
Bước 5.5.1.9
Add the terms together.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)|1-λ221-λ|+0|71021-λ|+1|7101-λ2|)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)|1-λ221-λ|+0|71021-λ|+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.2
Nhân 0 với |71021-λ|.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)|1-λ221-λ|+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3
Tính |1-λ221-λ|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)((1-λ)(1-λ)-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.3.2.1.1
Khai triển (1-λ)(1-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.3.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1(1-λ)-λ(1-λ)-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(11+1(-λ)-λ(1-λ)-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(11+1(-λ)-λ1-λ(-λ)-22)+0+1|7101-λ2|)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(11+1(-λ)-λ1-λ(-λ)-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.3.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.3.2.1.2.1.1
Nhân 1 với 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1+1(-λ)-λ1-λ(-λ)-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2.1.2
Nhân -λ với 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ1-λ(-λ)-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2.1.3
Nhân -1 với 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ-λ(-λ)-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ-1-1λλ-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.3.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ-1-1(λλ)-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ-1-1λ2-22)+0+1|7101-λ2|)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ-1-1λ2-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ+1λ2-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ+λ2-22)+0+1|7101-λ2|)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-λ-λ+λ2-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.2.2
Trừ λ khỏi -λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-2λ+λ2-22)+0+1|7101-λ2|)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-2λ+λ2-22)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.1.3
Nhân -2 với 2.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-2λ+λ2-4)+0+1|7101-λ2|)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(1-2λ+λ2-4)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.2
Trừ 4 khỏi 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(-2λ+λ2-3)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.3.2.3
Sắp xếp lại -2λλ2.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1|7101-λ2|)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1|7101-λ2|)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1|7101-λ2|)
Bước 5.5.4
Tính |7101-λ2|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(72-(1-λ)10))
Bước 5.5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.4.2.1.1
Nhân 7 với 2.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14-(1-λ)10))
Bước 5.5.4.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14+(-11--λ)10))
Bước 5.5.4.2.1.3
Nhân -1 với 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14+(-1--λ)10))
Bước 5.5.4.2.1.4
Nhân --λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.4.2.1.4.1
Nhân -1 với -1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14+(-1+1λ)10))
Bước 5.5.4.2.1.4.2
Nhân λ với 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14+(-1+λ)10))
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14+(-1+λ)10))
Bước 5.5.4.2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14-110+λ10))
Bước 5.5.4.2.1.6
Nhân -1 với 10.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14-10+λ10))
Bước 5.5.4.2.1.7
Di chuyển 10 sang phía bên trái của λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14-10+10λ))
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(14-10+10λ))
Bước 5.5.4.2.2
Trừ 10 khỏi 14.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(4+10λ))
Bước 5.5.4.2.3
Sắp xếp lại 410λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(10λ+4))
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(10λ+4))
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+0+1(10λ+4))
Bước 5.5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.5.1
Cộng (3-λ)(λ2-2λ-3)0.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)((3-λ)(λ2-2λ-3)+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.5.2.1
Khai triển (3-λ)(λ2-2λ-3) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2+3(-2λ)+3-3-λλ2-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.5.2.2.1
Nhân -2 với 3.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ+3-3-λλ2-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.2
Nhân 3 với -3.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λλ2-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.3
Nhân λ với λ2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.5.2.2.3.1
Di chuyển λ2.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-(λ2λ)-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.3.2
Nhân λ2 với λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.5.2.2.3.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-(λ2λ1)-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ2+1-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ2+1-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.3.3
Cộng 21.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3-λ(-2λ)-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3-1-2λλ-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.5.2.2.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3-1-2(λλ)-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3-1-2λ2-λ-3+1(10λ+4))
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3-1-2λ2-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.6
Nhân -1 với -2.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3+2λ2-λ-3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.2.7
Nhân -3 với -1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3+2λ2+3λ+1(10λ+4))
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(3λ2-6λ-9-λ3+2λ2+3λ+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.3
Cộng 3λ22λ2.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(5λ2-6λ-9-λ3+3λ+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.4
Cộng -6λ3λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(5λ2-3λ-9-λ3+1(10λ+4))
Bước 5.5.5.2.5
Nhân 10λ+4 với 1.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(5λ2-3λ-9-λ3+10λ+4)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(5λ2-3λ-9-λ3+10λ+4)
Bước 5.5.5.3
Cộng -3λ10λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(5λ2+7λ-9-λ3+4)
Bước 5.5.5.4
Cộng -94.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(5λ2+7λ-λ3-5)
Bước 5.5.5.5
Di chuyển 7λ.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(5λ2-λ3+7λ-5)
Bước 5.5.5.6
Sắp xếp lại 5λ2-λ3.
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
p(λ)=0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
Bước 5.6
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 0+5(-34λ-36)+0+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.1.1
Cộng 05(-34λ-36).
p(λ)=5(-34λ-36)+0+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
Bước 5.6.1.2
Cộng 5(-34λ-36)0.
p(λ)=5(-34λ-36)+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
p(λ)=5(-34λ-36)+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
Bước 5.6.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=5(-34λ)+5-36+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
Bước 5.6.2.2
Nhân -34 với 5.
p(λ)=-170λ+5-36+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
Bước 5.6.2.3
Nhân 5 với -36.
p(λ)=-170λ-180+(4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5)
Bước 5.6.2.4
Khai triển (4-λ)(-λ3+5λ2+7λ-5) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
p(λ)=-170λ-180+4(-λ3)+4(5λ2)+4(7λ)+4-5-λ(-λ3)-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.2.5.1
Nhân -1 với 4.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+4(5λ2)+4(7λ)+4-5-λ(-λ3)-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.2
Nhân 5 với 4.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+4(7λ)+4-5-λ(-λ3)-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.3
Nhân 7 với 4.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ+4-5-λ(-λ3)-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.4
Nhân 4 với -5.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20-λ(-λ3)-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20-1-1λλ3-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.6
Nhân λ với λ3 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.2.5.6.1
Di chuyển λ3.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20-1-1(λ3λ)-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.6.2
Nhân λ3 với λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.2.5.6.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20-1-1(λ3λ1)-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.6.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20-1-1λ3+1-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20-1-1λ3+1-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.6.3
Cộng 31.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20-1-1λ4-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20-1-1λ4-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.7
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+1λ4-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.8
Nhân λ4 với 1.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-λ(5λ2)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.9
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-15λλ2-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.10
Nhân λ với λ2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.2.5.10.1
Di chuyển λ2.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-15(λ2λ)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.10.2
Nhân λ2 với λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.2.5.10.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-15(λ2λ1)-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.10.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-15λ2+1-λ(7λ)-λ-5
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-15λ2+1-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.10.3
Cộng 21.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-15λ3-λ(7λ)-λ-5
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-15λ3-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.11
Nhân -1 với 5.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-5λ3-λ(7λ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.12
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-5λ3-17λλ-λ-5
Bước 5.6.2.5.13
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.2.5.13.1
Di chuyển λ.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-5λ3-17(λλ)-λ-5
Bước 5.6.2.5.13.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-5λ3-17λ2-λ-5
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-5λ3-17λ2-λ-5
Bước 5.6.2.5.14
Nhân -1 với 7.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-5λ3-7λ2-λ-5
Bước 5.6.2.5.15
Nhân -5 với -1.
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-5λ3-7λ2+5λ
p(λ)=-170λ-180-4λ3+20λ2+28λ-20+λ4-5λ3-7λ2+5λ
Bước 5.6.2.6
Trừ 5λ3 khỏi -4λ3.
p(λ)=-170λ-180-9λ3+20λ2+28λ-20+λ4-7λ2+5λ
Bước 5.6.2.7
Trừ 7λ2 khỏi 20λ2.
p(λ)=-170λ-180-9λ3+13λ2+28λ-20+λ4+5λ
Bước 5.6.2.8
Cộng 28λ5λ.
p(λ)=-170λ-180-9λ3+13λ2+33λ-20+λ4
p(λ)=-170λ-180-9λ3+13λ2+33λ-20+λ4
Bước 5.6.3
Cộng -170λ33λ.
p(λ)=-180-9λ3+13λ2-137λ-20+λ4
Bước 5.6.4
Trừ 20 khỏi -180.
p(λ)=-9λ3+13λ2-137λ-200+λ4
Bước 5.6.5
Di chuyển -200.
p(λ)=-9λ3+13λ2-137λ+λ4-200
Bước 5.6.6
Di chuyển -137λ.
p(λ)=-9λ3+13λ2+λ4-137λ-200
Bước 5.6.7
Di chuyển 13λ2.
p(λ)=-9λ3+λ4+13λ2-137λ-200
Bước 5.6.8
Sắp xếp lại -9λ3λ4.
p(λ)=λ4-9λ3+13λ2-137λ-200
p(λ)=λ4-9λ3+13λ2-137λ-200
p(λ)=λ4-9λ3+13λ2-137λ-200
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ4-9λ3+13λ2-137λ-200=0
Bước 7
Giải tìm λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
λ-1.19651268,9.40658404
λ-1.19651268,9.40658404
 [x2  12  π  xdx ]