Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[01-1√2]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [01-1√2] bằng A.
p(λ)=định thức([01-1√2]-λI2)
Bước 3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([01-1√2]-λ[1001])
p(λ)=định thức([01-1√2]-λ[1001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ00λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ00-λ⋅1])
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ00-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([01-1√2]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[0-λ1+0-1+0√2-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Trừ λ khỏi 0.
p(λ)=định thức[-λ1+0-1+0√2-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 1 và 0.
p(λ)=định thức[-λ1-1+0√2-λ]
Bước 4.3.3
Cộng -1 và 0.
p(λ)=định thức[-λ1-1√2-λ]
p(λ)=định thức[-λ1-1√2-λ]
p(λ)=định thức[-λ1-1√2-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=-λ(√2-λ)-(-1⋅1)
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=-λ√2-λ(-λ)-(-1⋅1)
Bước 5.2.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-λ√2-1⋅-1λ⋅λ-(-1⋅1)
Bước 5.2.1.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.3.1
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1.3.1.1
Di chuyển λ.
p(λ)=-λ√2-1⋅-1(λ⋅λ)-(-1⋅1)
Bước 5.2.1.3.1.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=-λ√2-1⋅-1λ2-(-1⋅1)
p(λ)=-λ√2-1⋅-1λ2-(-1⋅1)
Bước 5.2.1.3.2
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-λ√2+1λ2-(-1⋅1)
Bước 5.2.1.3.3
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=-λ√2+λ2-(-1⋅1)
p(λ)=-λ√2+λ2-(-1⋅1)
Bước 5.2.1.4
Nhân -(-1⋅1).
Bước 5.2.1.4.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=-λ√2+λ2--1
Bước 5.2.1.4.2
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-λ√2+λ2+1
p(λ)=-λ√2+λ2+1
p(λ)=-λ√2+λ2+1
Bước 5.2.2
Sắp xếp lại -λ√2 và λ2.
p(λ)=λ2-λ√2+1
p(λ)=λ2-λ√2+1
p(λ)=λ2-λ√2+1
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2-λ√2+1=0
Bước 7
Bước 7.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 7.2
Thay các giá trị a=1, b=-√2, và c=1 vào công thức bậc hai và giải tìm λ.
√2±√(-√2)2-4⋅(1⋅1)2⋅1
Bước 7.3
Rút gọn.
Bước 7.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -√2.
λ=√2±√(-1)2√22-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
λ=√2±√1√22-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.3
Nhân √22 với 1.
λ=√2±√√22-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.4
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 7.3.1.4.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
λ=√2±√(212)2-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
λ=√2±√212⋅2-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.4.3
Kết hợp 12 và 2.
λ=√2±√222-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.4.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 7.3.1.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
λ=√2±√222-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.4.4.2
Viết lại biểu thức.
λ=√2±√2-4⋅1⋅12⋅1
λ=√2±√2-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.4.5
Tính số mũ.
λ=√2±√2-4⋅1⋅12⋅1
λ=√2±√2-4⋅1⋅12⋅1
Bước 7.3.1.5
Nhân -4⋅1⋅1.
Bước 7.3.1.5.1
Nhân -4 với 1.
λ=√2±√2-4⋅12⋅1
Bước 7.3.1.5.2
Nhân -4 với 1.
λ=√2±√2-42⋅1
λ=√2±√2-42⋅1
Bước 7.3.1.6
Trừ 4 khỏi 2.
λ=√2±√-22⋅1
Bước 7.3.1.7
Viết lại -2 ở dạng -1(2).
λ=√2±√-1⋅22⋅1
Bước 7.3.1.8
Viết lại √-1(2) ở dạng √-1⋅√2.
λ=√2±√-1⋅√22⋅1
Bước 7.3.1.9
Viết lại √-1 ở dạng i.
λ=√2±i√22⋅1
λ=√2±i√22⋅1
Bước 7.3.2
Nhân 2 với 1.
λ=√2±i√22
λ=√2±i√22
Bước 7.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
λ=√2+i√22,√2-i√22
λ=√2+i√22,√2-i√22