Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[132-1][132−1]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [132-1] bằng A.
p(λ)=định thức([132-1]-λI2)
Bước 3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([132-1]-λ[1001])
p(λ)=định thức([132-1]-λ[1001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ⋅1])
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[1-λ3+02+0-1-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Cộng 3 và 0.
p(λ)=định thức[1-λ32+0-1-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 2 và 0.
p(λ)=định thức[1-λ32-1-λ]
p(λ)=định thức[1-λ32-1-λ]
p(λ)=định thức[1-λ32-1-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(1-λ)(-1-λ)-2⋅3
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Khai triển (1-λ)(-1-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1(-1-λ)-λ(-1-λ)-2⋅3
Bước 5.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1⋅-1+1(-λ)-λ(-1-λ)-2⋅3
Bước 5.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1⋅-1+1(-λ)-λ⋅-1-λ(-λ)-2⋅3
p(λ)=1⋅-1+1(-λ)-λ⋅-1-λ(-λ)-2⋅3
Bước 5.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.2.1.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=-1+1(-λ)-λ⋅-1-λ(-λ)-2⋅3
Bước 5.2.1.2.1.2
Nhân -λ với 1.
p(λ)=-1-λ-λ⋅-1-λ(-λ)-2⋅3
Bước 5.2.1.2.1.3
Nhân -λ⋅-1.
Bước 5.2.1.2.1.3.1
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-1-λ+1λ-λ(-λ)-2⋅3
Bước 5.2.1.2.1.3.2
Nhân λ với 1.
p(λ)=-1-λ+λ-λ(-λ)-2⋅3
p(λ)=-1-λ+λ-λ(-λ)-2⋅3
Bước 5.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-1-λ+λ-1⋅-1λ⋅λ-2⋅3
Bước 5.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=-1-λ+λ-1⋅-1(λ⋅λ)-2⋅3
Bước 5.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=-1-λ+λ-1⋅-1λ2-2⋅3
p(λ)=-1-λ+λ-1⋅-1λ2-2⋅3
Bước 5.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-1-λ+λ+1λ2-2⋅3
Bước 5.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=-1-λ+λ+λ2-2⋅3
p(λ)=-1-λ+λ+λ2-2⋅3
Bước 5.2.1.2.2
Cộng -λ và λ.
p(λ)=-1+0+λ2-2⋅3
Bước 5.2.1.2.3
Cộng -1 và 0.
p(λ)=-1+λ2-2⋅3
p(λ)=-1+λ2-2⋅3
Bước 5.2.1.3
Nhân -2 với 3.
p(λ)=-1+λ2-6
p(λ)=-1+λ2-6
Bước 5.2.2
Trừ 6 khỏi -1.
p(λ)=λ2-7
p(λ)=λ2-7
p(λ)=λ2-7
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2-7=0
Bước 7
Bước 7.1
Cộng 7 cho cả hai vế của phương trình.
λ2=7
Bước 7.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
λ=±√7
Bước 7.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 7.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
λ=√7
Bước 7.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
λ=-√7
Bước 7.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
λ=√7,-√7
λ=√7,-√7
λ=√7,-√7
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
λ=√7,-√7
Dạng thập phân:
λ=2.64575131…,-2.64575131…