Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Các Trị Riêng [[1,3],[2,-1]]
[132-1][1321]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay [132-1] bằng A.
p(λ)=định thức([132-1]-λI2)
Bước 3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([132-1]-λ[1001])
p(λ)=định thức([132-1]-λ[1001])
Bước 4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ1-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ0λ-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00λ-λ1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ1])
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([132-1]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[1-λ3+02+0-1-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Cộng 30.
p(λ)=định thức[1-λ32+0-1-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 20.
p(λ)=định thức[1-λ32-1-λ]
p(λ)=định thức[1-λ32-1-λ]
p(λ)=định thức[1-λ32-1-λ]
Bước 5
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(1-λ)(-1-λ)-23
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Khai triển (1-λ)(-1-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1(-1-λ)-λ(-1-λ)-23
Bước 5.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1-1+1(-λ)-λ(-1-λ)-23
Bước 5.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1-1+1(-λ)-λ-1-λ(-λ)-23
p(λ)=1-1+1(-λ)-λ-1-λ(-λ)-23
Bước 5.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.2.1.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=-1+1(-λ)-λ-1-λ(-λ)-23
Bước 5.2.1.2.1.2
Nhân -λ với 1.
p(λ)=-1-λ-λ-1-λ(-λ)-23
Bước 5.2.1.2.1.3
Nhân -λ-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.2.1.3.1
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-1-λ+1λ-λ(-λ)-23
Bước 5.2.1.2.1.3.2
Nhân λ với 1.
p(λ)=-1-λ+λ-λ(-λ)-23
p(λ)=-1-λ+λ-λ(-λ)-23
Bước 5.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-1-λ+λ-1-1λλ-23
Bước 5.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=-1-λ+λ-1-1(λλ)-23
Bước 5.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=-1-λ+λ-1-1λ2-23
p(λ)=-1-λ+λ-1-1λ2-23
Bước 5.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=-1-λ+λ+1λ2-23
Bước 5.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=-1-λ+λ+λ2-23
p(λ)=-1-λ+λ+λ2-23
Bước 5.2.1.2.2
Cộng -λλ.
p(λ)=-1+0+λ2-23
Bước 5.2.1.2.3
Cộng -10.
p(λ)=-1+λ2-23
p(λ)=-1+λ2-23
Bước 5.2.1.3
Nhân -2 với 3.
p(λ)=-1+λ2-6
p(λ)=-1+λ2-6
Bước 5.2.2
Trừ 6 khỏi -1.
p(λ)=λ2-7
p(λ)=λ2-7
p(λ)=λ2-7
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2-7=0
Bước 7
Giải tìm λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Cộng 7 cho cả hai vế của phương trình.
λ2=7
Bước 7.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
λ=±7
Bước 7.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
λ=7
Bước 7.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
λ=-7
Bước 7.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
λ=7,-7
λ=7,-7
λ=7,-7
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
λ=7,-7
Dạng thập phân:
λ=2.64575131,-2.64575131
 [x2  12  π  xdx ]