Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[1+i1-i1]⎡⎢⎣1+i1−i1⎤⎥⎦
Bước 1
The norm is the square root of the sum of squares of each element in the vector.
√|1+i|2+|1-i|2+12√|1+i|2+|1−i|2+12
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng công thức |a+bi|=√a2+b2|a+bi|=√a2+b2 để tìm độ lớn.
√√12+122+|1-i|2+12√√12+122+|1−i|2+12
Bước 2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√√1+122+|1-i|2+12√√1+122+|1−i|2+12
Bước 2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√√1+12+|1-i|2+12√√1+12+|1−i|2+12
Bước 2.4
Cộng 11 và 11.
√√22+|1-i|2+12√√22+|1−i|2+12
Bước 2.5
Viết lại √22√22 ở dạng 22.
Bước 2.5.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
√(212)2+|1-i|2+12
Bước 2.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√212⋅2+|1-i|2+12
Bước 2.5.3
Kết hợp 12 và 2.
√222+|1-i|2+12
Bước 2.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√222+|1-i|2+12
Bước 2.5.4.2
Viết lại biểu thức.
√21+|1-i|2+12
√21+|1-i|2+12
Bước 2.5.5
Tính số mũ.
√2+|1-i|2+12
√2+|1-i|2+12
Bước 2.6
Sử dụng công thức |a+bi|=√a2+b2 để tìm độ lớn.
√2+√12+(-1)22+12
Bước 2.7
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√2+√1+(-1)22+12
Bước 2.8
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
√2+√1+12+12
Bước 2.9
Cộng 1 và 1.
√2+√22+12
Bước 2.10
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 2.10.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
√2+(212)2+12
Bước 2.10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√2+212⋅2+12
Bước 2.10.3
Kết hợp 12 và 2.
√2+222+12
Bước 2.10.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.10.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√2+222+12
Bước 2.10.4.2
Viết lại biểu thức.
√2+21+12
√2+21+12
Bước 2.10.5
Tính số mũ.
√2+2+12
√2+2+12
Bước 2.11
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√2+2+1
Bước 2.12
Cộng 2 và 2.
√4+1
Bước 2.13
Cộng 4 và 1.
√5
√5
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
√5
Dạng thập phân:
2.23606797…