Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Định Chuẩn [[1+i],[1-i],[1]]
[1+i1-i1]1+i1i1
Bước 1
The norm is the square root of the sum of squares of each element in the vector.
|1+i|2+|1-i|2+12|1+i|2+|1i|2+12
Bước 2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sử dụng công thức |a+bi|=a2+b2|a+bi|=a2+b2 để tìm độ lớn.
12+122+|1-i|2+1212+122+|1i|2+12
Bước 2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1+122+|1-i|2+121+122+|1i|2+12
Bước 2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
1+12+|1-i|2+121+12+|1i|2+12
Bước 2.4
Cộng 1111.
22+|1-i|2+1222+|1i|2+12
Bước 2.5
Viết lại 2222 ở dạng 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 2 ở dạng 212.
(212)2+|1-i|2+12
Bước 2.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
2122+|1-i|2+12
Bước 2.5.3
Kết hợp 122.
222+|1-i|2+12
Bước 2.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
222+|1-i|2+12
Bước 2.5.4.2
Viết lại biểu thức.
21+|1-i|2+12
21+|1-i|2+12
Bước 2.5.5
Tính số mũ.
2+|1-i|2+12
2+|1-i|2+12
Bước 2.6
Sử dụng công thức |a+bi|=a2+b2 để tìm độ lớn.
2+12+(-1)22+12
Bước 2.7
Một mũ bất kỳ số nào là một.
2+1+(-1)22+12
Bước 2.8
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
2+1+12+12
Bước 2.9
Cộng 11.
2+22+12
Bước 2.10
Viết lại 22 ở dạng 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 2 ở dạng 212.
2+(212)2+12
Bước 2.10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
2+2122+12
Bước 2.10.3
Kết hợp 122.
2+222+12
Bước 2.10.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.10.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2+222+12
Bước 2.10.4.2
Viết lại biểu thức.
2+21+12
2+21+12
Bước 2.10.5
Tính số mũ.
2+2+12
2+2+12
Bước 2.11
Một mũ bất kỳ số nào là một.
2+2+1
Bước 2.12
Cộng 22.
4+1
Bước 2.13
Cộng 41.
5
5
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
5
Dạng thập phân:
2.23606797
 [x2  12  π  xdx ]