Đại số tuyến tính Ví dụ

Quy đổi sang Dạng Lượng Giác căn bậc hai của 5+i căn bậc hai của 5
5+i55+i5
Bước 1
Đây là dạng lượng giác của một số phức trong đó |z||z| là mô-đun và θθ là góc được tạo trên mặt phẳng phức.
z=a+bi=|z|(cos(θ)+isin(θ))z=a+bi=|z|(cos(θ)+isin(θ))
Bước 2
Mô-đun của một số phức là khoảng cách từ gốc tọa độ trên mặt phẳng phức.
|z|=a2+b2|z|=a2+b2 trong đó z=a+biz=a+bi
Bước 3
Thay các giá trị thực tế của a=5a=5b=5b=5.
|z|=(5)2+(5)2|z|=(5)2+(5)2
Bước 4
Tìm |z||z|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Viết lại 5252 ở dạng 55.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 55 ở dạng 512512.
|z|=(512)2+(5)2
Bước 4.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
|z|=5122+(5)2
Bước 4.1.3
Kết hợp 122.
|z|=522+(5)2
Bước 4.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
|z|=522+(5)2
Bước 4.1.4.2
Viết lại biểu thức.
|z|=5+(5)2
|z|=5+(5)2
Bước 4.1.5
Tính số mũ.
|z|=5+(5)2
|z|=5+(5)2
Bước 4.2
Viết lại 52 ở dạng 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 5 ở dạng 512.
|z|=5+(512)2
Bước 4.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
|z|=5+5122
Bước 4.2.3
Kết hợp 122.
|z|=5+522
Bước 4.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
|z|=5+522
Bước 4.2.4.2
Viết lại biểu thức.
|z|=5+5
|z|=5+5
Bước 4.2.5
Tính số mũ.
|z|=5+5
|z|=5+5
Bước 4.3
Cộng 55.
|z|=10
|z|=10
Bước 5
Góc của điểm trên mặt phẳng phức là nghịch đảo tang của phần phức trên phần thực.
θ=arctan(55)
Bước 6
Vì tang nghịch đảo của 55 tạo ra một góc trong góc phần tư thứ nhất, giá trị của góc là π4.
θ=π4
Bước 7
Thay các giá trị của θ=π4|z|=10.
10(cos(π4)+isin(π4))
 [x2  12  π  xdx ]