Đại số tuyến tính Ví dụ

Quy đổi sang Dạng Lượng Giác -5i(4-3i)^2
-5i(4-3i)25i(43i)2
Bước 1
Viết lại (4-3i)2(43i)2 ở dạng (4-3i)(4-3i)(43i)(43i).
-5i((4-3i)(4-3i))5i((43i)(43i))
Bước 2
Khai triển (4-3i)(4-3i)(43i)(43i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-5i(4(4-3i)-3i(4-3i))5i(4(43i)3i(43i))
Bước 2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-5i(44+4(-3i)-3i(4-3i))5i(44+4(3i)3i(43i))
Bước 2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-5i(44+4(-3i)-3i4-3i(-3i))5i(44+4(3i)3i43i(3i))
-5i(44+4(-3i)-3i4-3i(-3i))5i(44+4(3i)3i43i(3i))
Bước 3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Nhân 44 với 44.
-5i(16+4(-3i)-3i4-3i(-3i))5i(16+4(3i)3i43i(3i))
Bước 3.1.2
Nhân -33 với 44.
-5i(16-12i-3i4-3i(-3i))5i(1612i3i43i(3i))
Bước 3.1.3
Nhân 44 với -33.
-5i(16-12i-12i-3i(-3i))5i(1612i12i3i(3i))
Bước 3.1.4
Nhân -3i(-3i)3i(3i).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.4.1
Nhân -33 với -33.
-5i(16-12i-12i+9ii)5i(1612i12i+9ii)
Bước 3.1.4.2
Nâng ii lên lũy thừa 11.
-5i(16-12i-12i+9(i1i))5i(1612i12i+9(i1i))
Bước 3.1.4.3
Nâng ii lên lũy thừa 11.
-5i(16-12i-12i+9(i1i1))5i(1612i12i+9(i1i1))
Bước 3.1.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
-5i(16-12i-12i+9i1+1)5i(1612i12i+9i1+1)
Bước 3.1.4.5
Cộng 1111.
-5i(16-12i-12i+9i2)5i(1612i12i+9i2)
-5i(16-12i-12i+9i2)5i(1612i12i+9i2)
Bước 3.1.5
Viết lại i2 ở dạng -1.
-5i(16-12i-12i+9-1)
Bước 3.1.6
Nhân 9 với -1.
-5i(16-12i-12i-9)
-5i(16-12i-12i-9)
Bước 3.2
Trừ 9 khỏi 16.
-5i(7-12i-12i)
Bước 3.3
Trừ 12i khỏi -12i.
-5i(7-24i)
-5i(7-24i)
Bước 4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-5i7-5i(-24i)
Bước 5
Nhân 7 với -5.
-35i-5i(-24i)
Bước 6
Nhân -5i(-24i).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Nhân -24 với -5.
-35i+120ii
Bước 6.2
Nâng i lên lũy thừa 1.
-35i+120(i1i)
Bước 6.3
Nâng i lên lũy thừa 1.
-35i+120(i1i1)
Bước 6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-35i+120i1+1
Bước 6.5
Cộng 11.
-35i+120i2
-35i+120i2
Bước 7
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Viết lại i2 ở dạng -1.
-35i+120-1
Bước 7.2
Nhân 120 với -1.
-35i-120
-35i-120
Bước 8
Sắp xếp lại -35i-120.
-120-35i
Bước 9
Đây là dạng lượng giác của một số phức trong đó |z| là mô-đun và θ là góc được tạo trên mặt phẳng phức.
z=a+bi=|z|(cos(θ)+isin(θ))
Bước 10
Mô-đun của một số phức là khoảng cách từ gốc tọa độ trên mặt phẳng phức.
|z|=a2+b2 trong đó z=a+bi
Bước 11
Thay các giá trị thực tế của a=-120b=-35.
|z|=(-35)2+(-120)2
Bước 12
Tìm |z|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Nâng -35 lên lũy thừa 2.
|z|=1225+(-120)2
Bước 12.2
Nâng -120 lên lũy thừa 2.
|z|=1225+14400
Bước 12.3
Cộng 122514400.
|z|=15625
Bước 12.4
Viết lại 15625 ở dạng 1252.
|z|=1252
Bước 12.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
|z|=125
|z|=125
Bước 13
Góc của điểm trên mặt phẳng phức là nghịch đảo tang của phần phức trên phần thực.
θ=arctan(-35-120)
Bước 14
Vì tang nghịch đảo của -35-120 tạo ra một góc trong góc phần tư thứ ba, giá trị của góc là 3.42538676.
θ=3.42538676
Bước 15
Thay các giá trị của θ=3.42538676|z|=125.
125(cos(3.42538676)+isin(3.42538676))
 [x2  12  π  xdx ]