Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
√-36√-49√-16
Bước 1
Bước 1.1
Viết lại -36 ở dạng -1(36).
√-1(36)√-49√-16
Bước 1.2
Viết lại √-1(36) ở dạng √-1⋅√36.
√-1⋅√36√-49√-16
Bước 1.3
Viết lại √-1 ở dạng i.
i⋅√36√-49√-16
Bước 1.4
Viết lại -49 ở dạng -1(49).
i⋅√36√-1(49)√-16
Bước 1.5
Viết lại √-1(49) ở dạng √-1⋅√49.
i⋅√36(√-1⋅√49)√-16
Bước 1.6
Viết lại √-1 ở dạng i.
i⋅√36(i⋅√49)√-16
Bước 1.7
Viết lại -16 ở dạng -1(16).
i⋅√36(i⋅√49)√-1(16)
Bước 1.8
Viết lại √-1(16) ở dạng √-1⋅√16.
i⋅√36(i⋅√49)√-1⋅√16
Bước 1.9
Viết lại √-1 ở dạng i.
i⋅√36(i⋅√49)i⋅√16
i⋅√36(i⋅√49)i⋅√16
Bước 2
Bước 2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
i⋅√36(i⋅√49)i⋅√16
Bước 2.2
Viết lại biểu thức.
√36(i⋅√49)√16
√36(i⋅√49)√16
Bước 3
Kết hợp √36 và √16 vào một căn thức đơn.
√3616i⋅√49
Bước 4
Bước 4.1
Đưa 4 ra ngoài 36.
√4(9)16i⋅√49
Bước 4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.2.1
Đưa 4 ra ngoài 16.
√4⋅94⋅4i⋅√49
Bước 4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
√4⋅94⋅4i⋅√49
Bước 4.2.3
Viết lại biểu thức.
√94i⋅√49
√94i⋅√49
√94i⋅√49
Bước 5
Viết lại √94 ở dạng √9√4.
√9√4i⋅√49
Bước 6
Bước 6.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
√32√4i⋅√49
Bước 6.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
3√4i⋅√49
3√4i⋅√49
Bước 7
Bước 7.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
3√22i⋅√49
Bước 7.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
32i⋅√49
32i⋅√49
Bước 8
Bước 8.1
Kết hợp 32 và i.
3i2⋅√49
Bước 8.2
Viết lại 49 ở dạng 72.
3i2⋅√72
3i2⋅√72
Bước 9
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
3i2⋅7
Bước 10
Bước 10.1
Kết hợp 3i2 và 7.
3i⋅72
Bước 10.2
Nhân 7 với 3.
21i2
21i2