Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
Step 1
Hạt nhân của một phép biến đổi là một vectơ làm cho phép biến đổi bằng vectơ không (nghịch ảnh của phép biến đổi).
Step 2
Tạo một hệ phương trình từ phương trình vectơ.
Step 3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Step 4
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Step 5
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Step 6
Viết hệ phương trình ở dạng ma trận.
Step 7
Thực hiện phép biến đổi hàng trên (hàng ) để quy đổi một số thành phần trong hàng thành .
Thay thế (hàng ) bằng phép biến đổi hàng để chuyển đổi một số phần tử trong hàng thành giá trị mong muốn .
Thay thế (hàng ) bằng các giá trị thực tế của các phần tử cho phép biến đổi hàng .
Rút gọn (hàng ).
Thực hiện phép biến đổi hàng trên (hàng ) để quy đổi một số thành phần trong hàng thành .
Thay thế (hàng ) bằng phép biến đổi hàng để chuyển đổi một số phần tử trong hàng thành giá trị mong muốn .
Thay thế (hàng ) bằng các giá trị thực tế của các phần tử cho phép biến đổi hàng .
Rút gọn (hàng ).
Thực hiện phép biến đổi hàng trên (hàng ) để quy đổi một số thành phần trong hàng thành .
Thay thế (hàng ) bằng phép biến đổi hàng để chuyển đổi một số phần tử trong hàng thành giá trị mong muốn .
Thay thế (hàng ) bằng các giá trị thực tế của các phần tử cho phép biến đổi hàng .
Rút gọn (hàng ).
Step 8
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận các đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
Step 9
Biểu thức này là tập hợp đáp án cho hệ phương trình.
Step 10
Phân tích một nghiệm vectơ bằng cách sắp xếp lại từng phương trình được thể hiện ở dạng bậc thang của ma trận bổ sung và bằng cách giải tìm biến phụ thuộc trong mỗi hàng sẽ cho ta đẳng thức vectơ.
Step 11
Không gian không hạch của tập hợp là tập hợp của các vectơ được tạo ra từ các biến số tự do của hệ phương trình.
Step 12
Hạ nhân của là không gian con .