Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
4x√2x3√3x4x√2x3√3x
Bước 1
Đặt số trong dấu căn trong √2x3√3x√2x3√3x lớn hơn hoặc bằng 00 để tìm nơi biểu thức xác định.
2x3√3x≥02x3√3x≥0
Bước 2
Bước 2.1
To remove the radical on the left side of the inequality, cube both sides of the inequality.
(2x3√3x)3≥03(2x3√3x)3≥03
Bước 2.2
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Bước 2.2.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại 3√3x3√3x ở dạng (3x)13(3x)13.
(2x(3x)13)3≥03(2x(3x)13)3≥03
Bước 2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.2.1
Rút gọn (2x(3x)13)3(2x(3x)13)3.
Bước 2.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 3x3x.
(2x(313x13))3≥03(2x(313x13))3≥03
Bước 2.2.2.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(2⋅313x⋅x13)3≥03(2⋅313x⋅x13)3≥03
Bước 2.2.2.1.3
Nhân xx với x13x13 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.2.2.1.3.1
Di chuyển x13x13.
(2⋅313(x13x))3≥03(2⋅313(x13x))3≥03
Bước 2.2.2.1.3.2
Nhân x13x13 với xx.
Bước 2.2.2.1.3.2.1
Nâng xx lên lũy thừa 11.
(2⋅313(x13x1))3≥03(2⋅313(x13x1))3≥03
Bước 2.2.2.1.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
(2⋅313x13+1)3≥03(2⋅313x13+1)3≥03
(2⋅313x13+1)3≥03(2⋅313x13+1)3≥03
Bước 2.2.2.1.3.3
Viết 11 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
(2⋅313x13+33)3≥03(2⋅313x13+33)3≥03
Bước 2.2.2.1.3.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(2⋅313x1+33)3≥03(2⋅313x1+33)3≥03
Bước 2.2.2.1.3.5
Cộng 11 và 33.
(2⋅313x43)3≥03(2⋅313x43)3≥03
(2⋅313x43)3≥03(2⋅313x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn(ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 2.2.2.1.4.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 2⋅313x432⋅313x43.
(2⋅313)3(x43)3≥03(2⋅313)3(x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.4.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 2⋅3132⋅313.
23⋅(313)3(x43)3≥0323⋅(313)3(x43)3≥03
23⋅(313)3(x43)3≥0323⋅(313)3(x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.5
Nâng 22 lên lũy thừa 33.
8⋅(313)3(x43)3≥038⋅(313)3(x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.6
Nhân các số mũ trong (313)3(313)3.
Bước 2.2.2.1.6.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
8⋅313⋅3(x43)3≥038⋅313⋅3(x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 2.2.2.1.6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
8⋅313⋅3(x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.6.2.2
Viết lại biểu thức.
8⋅31(x43)3≥03
8⋅31(x43)3≥03
8⋅31(x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.7
Tính số mũ.
8⋅3(x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.8
Nhân 8 với 3.
24(x43)3≥03
Bước 2.2.2.1.9
Nhân các số mũ trong (x43)3.
Bước 2.2.2.1.9.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
24x43⋅3≥03
Bước 2.2.2.1.9.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 2.2.2.1.9.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
24x43⋅3≥03
Bước 2.2.2.1.9.2.2
Viết lại biểu thức.
24x4≥03
24x4≥03
24x4≥03
24x4≥03
24x4≥03
Bước 2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.3.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
24x4≥0
24x4≥0
24x4≥0
Bước 2.3
Giải tìm x.
Bước 2.3.1
Chia mỗi số hạng trong 24x4≥0 cho 24 và rút gọn.
Bước 2.3.1.1
Chia mỗi số hạng trong 24x4≥0 cho 24.
24x424≥024
Bước 2.3.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 24.
Bước 2.3.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
24x424≥024
Bước 2.3.1.2.1.2
Chia x4 cho 1.
x4≥024
x4≥024
x4≥024
Bước 2.3.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.1.3.1
Chia 0 cho 24.
x4≥0
x4≥0
x4≥0
Bước 2.3.2
Vì vế trái có số mũ chẵn, nó luôn dương cho tất cả các số thực.
Tất cả các số thực
Tất cả các số thực
Tất cả các số thực
Bước 3
Tập xác định là tất cả các số thực.
Ký hiệu khoảng:
(-∞,∞)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x∈ℝ}
Bước 4