Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
Bước 1
Đặt giá trị đối số trong lớn hơn để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 2
Bước 2.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.2
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của bất đẳng thức, ta bình phương cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.3
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Bước 2.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.2.1
Rút gọn .
Bước 2.3.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.2.1.2
Rút gọn.
Bước 2.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.3.1
Rút gọn .
Bước 2.3.3.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.3.3.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.3.3.1.4
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.3.1.4.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.3.1.4.2
Nhân với .
Bước 2.4
Giải tìm .
Bước 2.4.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2.4.2
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
Bước 2.4.3
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 2.4.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.3.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.3.3
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, trong đó và .
Bước 2.4.3.4
Phân tích thành thừa số.
Bước 2.4.3.4.1
Rút gọn.
Bước 2.4.3.4.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 2.4.3.4.1.2
Nhân với .
Bước 2.4.3.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 2.4.4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.4.5
Đặt bằng với .
Bước 2.4.6
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.4.6.1
Đặt bằng với .
Bước 2.4.6.2
Giải để tìm .
Bước 2.4.6.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.6.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.4.6.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.4.6.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.4.6.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.4.6.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 2.4.6.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.6.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 2.4.7
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.4.7.1
Đặt bằng với .
Bước 2.4.7.2
Giải để tìm .
Bước 2.4.7.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 2.4.7.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 2.4.7.2.3
Rút gọn.
Bước 2.4.7.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.7.2.3.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 2.4.7.2.3.1.2
Nhân .
Bước 2.4.7.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.4.7.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.3.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.3.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.3.2
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 2.4.7.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.7.2.4.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 2.4.7.2.4.1.2
Nhân .
Bước 2.4.7.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.4.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.4.7.2.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.4.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.4.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.4.2
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.4.3
Chuyển đổi thành .
Bước 2.4.7.2.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.4.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.7.2.4.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.7.2.4.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.4.7.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 2.4.7.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.7.2.5.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 2.4.7.2.5.1.2
Nhân .
Bước 2.4.7.2.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.5.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.4.7.2.5.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.5.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.5.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.5.2
Nhân với .
Bước 2.4.7.2.5.3
Chuyển đổi thành .
Bước 2.4.7.2.5.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.7.2.5.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.7.2.5.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.7.2.5.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.4.7.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 2.4.8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 2.5
Tìm tập xác định của .
Bước 2.5.1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 2.5.2
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 2.6
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 2.7
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 2.7.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.1.3
Vế trái không bằng vế phải, điều đó có nghĩa là câu đã cho là sai.
Sai
Sai
Bước 2.7.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 2.7.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.7.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.7.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.7.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 2.7.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Bước 2.8
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
hoặc
Bước 3
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 4
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 5
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 6