Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
(xy)-3(x-5y)3(xy)−3(x−5y)3
Bước 1
Đặt mẫu số trong (xy)-3(x-5y)3(xy)−3(x−5y)3 bằng 00 để tìm nơi biểu thức không xác định.
(x-5y)3=0(x−5y)3=0
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn (x-5y)3(x−5y)3.
Bước 2.1.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bnb−n=1bn.
(1x5y)3=0(1x5y)3=0
Bước 2.1.2
Kết hợp 1x51x5 và yy.
(yx5)3=0(yx5)3=0
Bước 2.1.3
Áp dụng các quy tắc số mũ cơ bản.
Bước 2.1.3.1
Áp dụng quy tắc tích số cho yx5yx5.
y3(x5)3=0y3(x5)3=0
Bước 2.1.3.2
Nhân các số mũ trong (x5)3(x5)3.
Bước 2.1.3.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
y3x5⋅3=0y3x5⋅3=0
Bước 2.1.3.2.2
Nhân 55 với 33.
y3x15=0y3x15=0
y3x15=0y3x15=0
y3x15=0y3x15=0
y3x15=0y3x15=0
Bước 2.2
Nhân cả hai vế của phương trình với x15x15.
y3=x15(0)y3=x15(0)
Bước 2.3
Viết lại phương trình ở dạng x15(0)=y3x15(0)=y3.
x15(0)=y3x15(0)=y3
Bước 2.4
Nhân x15x15 với 00.
0=y30=y3
Bước 2.5
Biến xx được lược bỏ.
Tất cả các số thực
Tất cả các số thực
Bước 3
Đặt cơ số trong (xy)-3(xy)−3 bằng 00 để tìm nơi biểu thức không xác định.
xy=0xy=0
Bước 4
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong xy=0xy=0 cho yy.
xyy=0yxyy=0y
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung y.
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
xyy=0y
Bước 4.2.1.2
Chia x cho 1.
x=0y
x=0y
x=0y
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.1
Chia 0 cho y.
x=0
x=0
x=0
Bước 5
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
(-∞,0)∪(0,∞)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x≠0}