Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
|p+q|2+|p-q|2=2|p|2+2|q|2|p+q|2+|p−q|2=2|p|2+2|q|2
Bước 1
Bước 1.1
Loại bỏ giá trị tuyệt đối trong |p+q|2|p+q|2 vì số mũ có lũy thừa chẵn luôn luôn dương.
(p+q)2+|p-q|2=2|p|2+2|q|2(p+q)2+|p−q|2=2|p|2+2|q|2
Bước 1.2
Loại bỏ giá trị tuyệt đối trong |p-q|2|p−q|2 vì số mũ có lũy thừa chẵn luôn luôn dương.
(p+q)2+(p-q)2=2|p|2+2|q|2(p+q)2+(p−q)2=2|p|2+2|q|2
(p+q)2+(p-q)2=2|p|2+2|q|2(p+q)2+(p−q)2=2|p|2+2|q|2
Bước 2
Bước 2.1
Loại bỏ giá trị tuyệt đối trong |p|2|p|2 vì số mũ có lũy thừa chẵn luôn luôn dương.
(p+q)2+(p-q)2=2p2+2|q|2(p+q)2+(p−q)2=2p2+2|q|2
Bước 2.2
Loại bỏ giá trị tuyệt đối trong |q|2|q|2 vì số mũ có lũy thừa chẵn luôn luôn dương.
(p+q)2+(p-q)2=2p2+2q2(p+q)2+(p−q)2=2p2+2q2
(p+q)2+(p-q)2=2p2+2q2(p+q)2+(p−q)2=2p2+2q2
Bước 3
Bước 3.1
Trừ 2p2 khỏi cả hai vế của phương trình.
(p+q)2+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1
Viết lại (p+q)2 ở dạng (p+q)(p+q).
(p+q)(p+q)+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2.2
Khai triển (p+q)(p+q) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 3.2.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(p+q)+q(p+q)+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p⋅p+pq+q(p+q)+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p⋅p+pq+qp+q⋅q+(p-q)2-2p2=2q2
p⋅p+pq+qp+q⋅q+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 3.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.3.1.1
Nhân p với p.
p2+pq+qp+q⋅q+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2.3.1.2
Nhân q với q.
p2+pq+qp+q2+(p-q)2-2p2=2q2
p2+pq+qp+q2+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2.3.2
Cộng pq và qp.
Bước 3.2.3.2.1
Sắp xếp lại q và p.
p2+pq+pq+q2+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2.3.2.2
Cộng pq và pq.
p2+2pq+q2+(p-q)2-2p2=2q2
p2+2pq+q2+(p-q)2-2p2=2q2
p2+2pq+q2+(p-q)2-2p2=2q2
Bước 3.2.4
Viết lại (p-q)2 ở dạng (p-q)(p-q).
p2+2pq+q2+(p-q)(p-q)-2p2=2q2
Bước 3.2.5
Khai triển (p-q)(p-q) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 3.2.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p2+2pq+q2+p(p-q)-q(p-q)-2p2=2q2
Bước 3.2.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p2+2pq+q2+p⋅p+p(-q)-q(p-q)-2p2=2q2
Bước 3.2.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p2+2pq+q2+p⋅p+p(-q)-qp-q(-q)-2p2=2q2
p2+2pq+q2+p⋅p+p(-q)-qp-q(-q)-2p2=2q2
Bước 3.2.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 3.2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.6.1.1
Nhân p với p.
p2+2pq+q2+p2+p(-q)-qp-q(-q)-2p2=2q2
Bước 3.2.6.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p2+2pq+q2+p2-pq-qp-q(-q)-2p2=2q2
Bước 3.2.6.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p2+2pq+q2+p2-pq-qp-1⋅-1q⋅q-2p2=2q2
Bước 3.2.6.1.4
Nhân q với q bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.6.1.4.1
Di chuyển q.
p2+2pq+q2+p2-pq-qp-1⋅-1(q⋅q)-2p2=2q2
Bước 3.2.6.1.4.2
Nhân q với q.
p2+2pq+q2+p2-pq-qp-1⋅-1q2-2p2=2q2
p2+2pq+q2+p2-pq-qp-1⋅-1q2-2p2=2q2
Bước 3.2.6.1.5
Nhân -1 với -1.
p2+2pq+q2+p2-pq-qp+1q2-2p2=2q2
Bước 3.2.6.1.6
Nhân q2 với 1.
p2+2pq+q2+p2-pq-qp+q2-2p2=2q2
p2+2pq+q2+p2-pq-qp+q2-2p2=2q2
Bước 3.2.6.2
Trừ qp khỏi -pq.
Bước 3.2.6.2.1
Di chuyển q.
p2+2pq+q2+p2-pq-1pq+q2-2p2=2q2
Bước 3.2.6.2.2
Trừ pq khỏi -pq.
p2+2pq+q2+p2-2pq+q2-2p2=2q2
p2+2pq+q2+p2-2pq+q2-2p2=2q2
p2+2pq+q2+p2-2pq+q2-2p2=2q2
p2+2pq+q2+p2-2pq+q2-2p2=2q2
Bước 3.3
Kết hợp các số hạng đối nhau trong p2+2pq+q2+p2-2pq+q2-2p2.
Bước 3.3.1
Trừ 2pq khỏi 2pq.
p2+q2+p2+0+q2-2p2=2q2
Bước 3.3.2
Cộng p2+q2+p2 và 0.
p2+q2+p2+q2-2p2=2q2
p2+q2+p2+q2-2p2=2q2
Bước 3.4
Cộng p2 và p2.
2p2+q2+q2-2p2=2q2
Bước 3.5
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 2p2+q2+q2-2p2.
Bước 3.5.1
Trừ 2p2 khỏi 2p2.
q2+q2+0=2q2
Bước 3.5.2
Cộng q2+q2 và 0.
q2+q2=2q2
q2+q2=2q2
Bước 3.6
Cộng q2 và q2.
2q2=2q2
2q2=2q2
Bước 4
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong 2q2=2q2 cho 2.
2q22=2q22
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2q22=2q22
Bước 4.2.1.2
Chia q2 cho 1.
q2=2q22
q2=2q22
q2=2q22
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
q2=2q22
Bước 4.3.1.2
Chia q2 cho 1.
q2=q2
q2=q2
q2=q2
q2=q2
Bước 5
Vì các số mũ bằng nhau, nên cơ số của các số mũ ở cả hai vế của phương trình cũng phải bằng nhau.
|q|=|q|
Bước 6
Bước 6.1
Viết lại phương trình chứa giá trị tuyệt đối ở dạng bốn phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối.
q=q
q=-q
-q=q
-q=-q
Bước 6.2
Sau khi rút gọn, chỉ có hai phương trình duy nhất cần giải.
q=q
q=-q
Bước 6.3
Giải q=q để tìm q.
Bước 6.3.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa q sang vế trái của phương trình.
Bước 6.3.1.1
Trừ q khỏi cả hai vế của phương trình.
q-q=0
Bước 6.3.1.2
Trừ q khỏi q.
0=0
0=0
Bước 6.3.2
Vì 0=0, phương trình luôn đúng.
Luôn đúng
Luôn đúng
Bước 6.4
Giải q=-q để tìm q.
Bước 6.4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa q sang vế trái của phương trình.
Bước 6.4.1.1
Cộng q cho cả hai vế của phương trình.
q+q=0
Bước 6.4.1.2
Cộng q và q.
2q=0
2q=0
Bước 6.4.2
Chia mỗi số hạng trong 2q=0 cho 2 và rút gọn.
Bước 6.4.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2q=0 cho 2.
2q2=02
Bước 6.4.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2q2=02
Bước 6.4.2.2.1.2
Chia q cho 1.
q=02
q=02
q=02
Bước 6.4.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.4.2.3.1
Chia 0 cho 2.
q=0
q=0
q=0
q=0
Bước 6.5
Liệt kê tất cả các đáp án.
q=0
q=0
Bước 7
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
(-∞,∞)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x∈ℝ}
Bước 8