Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2
Trừ khỏi .
Bước 2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 3
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.4
Rút gọn.
Bước 4.1.4.1
Nhân với .
Bước 4.1.4.2
Nhân với .
Bước 4.1.5
Trừ khỏi .
Bước 4.1.6
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 4.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.6.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.6.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.6.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 4.1.6.2.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 4.1.6.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.6.2.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 4.1.6.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.6.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.1.6.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 4.1.6.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.1.6.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 4.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.7.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.7.2
Thêm các dấu ngoặc đơn.
Bước 4.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 4.2
Nhân với .
Bước 4.3
Rút gọn .
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.2
Nhân với .
Bước 5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.4
Rút gọn.
Bước 5.1.4.1
Nhân với .
Bước 5.1.4.2
Nhân với .
Bước 5.1.5
Trừ khỏi .
Bước 5.1.6
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 5.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.6.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.6.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.6.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 5.1.6.2.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 5.1.6.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.6.2.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 5.1.6.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.6.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 5.1.6.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 5.1.6.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 5.1.6.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 5.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.7.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.7.2
Thêm các dấu ngoặc đơn.
Bước 5.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 5.2
Nhân với .
Bước 5.3
Rút gọn .
Bước 5.4
Chuyển đổi thành .
Bước 6
Bước 6.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.2
Nhân với .
Bước 6.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.1.4
Rút gọn.
Bước 6.1.4.1
Nhân với .
Bước 6.1.4.2
Nhân với .
Bước 6.1.5
Trừ khỏi .
Bước 6.1.6
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 6.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.6.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.6.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.6.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 6.1.6.2.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 6.1.6.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.6.2.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 6.1.6.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.1.6.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 6.1.6.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 6.1.6.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 6.1.6.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 6.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 6.1.7.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.1.7.2
Thêm các dấu ngoặc đơn.
Bước 6.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.2
Nhân với .
Bước 6.3
Rút gọn .
Bước 6.4
Chuyển đổi thành .
Bước 7
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 8
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 9
Bước 9.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 9.2
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 9.2.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2.2
Giải để tìm .
Bước 9.2.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 9.2.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 9.2.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 9.2.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 9.2.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 9.2.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 9.2.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 9.2.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 9.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 9.3.1
Đặt bằng với .
Bước 9.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 9.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 9.5
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 9.6
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 9.6.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.6.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 9.6.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 9.6.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 9.6.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.6.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 9.6.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 9.6.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 9.6.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 9.6.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 9.6.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 9.6.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 9.6.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bước 9.7
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
Bước 10
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 11