Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm hàm ngược [[3e^t,e^(2t)],[2e^t,2e^(2t)]]
[3ete2t2et2e2t][3ete2t2et2e2t]
Bước 1
The inverse of a 2×22×2 matrix can be found using the formula 1ad-bc[d-b-ca]1adbc[dbca] where ad-bcadbc is the determinant.
Bước 2
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
3et(2e2t)-2ete2t3et(2e2t)2ete2t
Bước 2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
32ete2t-2ete2t32ete2t2ete2t
Bước 2.2.1.2
Nhân etet với e2te2t bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.2.1
Di chuyển e2te2t.
32(e2tet)-2ete2t32(e2tet)2ete2t
Bước 2.2.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
32e2t+t-2ete2t32e2t+t2ete2t
Bước 2.2.1.2.3
Cộng 2t2ttt.
32e3t-2ete2t32e3t2ete2t
32e3t-2ete2t32e3t2ete2t
Bước 2.2.1.3
Nhân 33 với 22.
6e3t-2ete2t6e3t2ete2t
Bước 2.2.1.4
Nhân etet với e2te2t bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.4.1
Di chuyển e2te2t.
6e3t-2(e2tet)6e3t2(e2tet)
Bước 2.2.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
6e3t-2e2t+t6e3t2e2t+t
Bước 2.2.1.4.3
Cộng 2t2ttt.
6e3t-2e3t6e3t2e3t
6e3t-2e3t6e3t2e3t
6e3t-2e3t6e3t2e3t
Bước 2.2.2
Trừ 2e3t2e3t khỏi 6e3t6e3t.
4e3t4e3t
4e3t4e3t
4e3t4e3t
Bước 3
Since the determinant is non-zero, the inverse exists.
Bước 4
Substitute the known values into the formula for the inverse.
14e3t[2e2t-e2t-2et3et]14e3t[2e2te2t2et3et]
Bước 5
Nhân 14e3t14e3t với mỗi phần tử của ma trận.
[14e3t(2e2t)14e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)][14e3t(2e2t)14e3t(e2t)14e3t(2et)14e3t(3et)]
Bước 6
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
[214e3te2t14e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Đưa 2 ra ngoài 4e3t.
[212(2e3t)e2t14e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[212(2e3t)e2t14e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.2.3
Viết lại biểu thức.
[12e3te2t14e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
[12e3te2t14e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.3
Kết hợp 12e3te2t.
[e2t2e3t14e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.4
Triệt tiêu thừa số chung của e2te3t.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Đưa e3t ra ngoài e2t.
[e3te-t2e3t14e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1
Đưa e3t ra ngoài 2e3t.
[e3te-te3t214e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[e3te-te3t214e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.4.2.3
Viết lại biểu thức.
[e-t214e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
[e-t214e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
[e-t214e3t(-e2t)14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
[e-t2-14e3te2t14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.6
Kết hợp e2t14e3t.
[e-t2-e2t4e3t14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.7
Triệt tiêu thừa số chung của e2te3t.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.7.1
Đưa e3t ra ngoài e2t.
[e-t2-e3te-t4e3t14e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.7.2.1
Đưa e3t ra ngoài 4e3t.
[e-t2-e3te-te3t414e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[e-t2-e3te-te3t414e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.7.2.3
Viết lại biểu thức.
[e-t2-e-t414e3t(-2et)14e3t(3et)]
[e-t2-e-t414e3t(-2et)14e3t(3et)]
[e-t2-e-t414e3t(-2et)14e3t(3et)]
Bước 6.8
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
[e-t2-e-t4-214e3tet14e3t(3et)]
Bước 6.9
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.9.1
Đưa 2 ra ngoài -2.
[e-t2-e-t42(-1)14e3tet14e3t(3et)]
Bước 6.9.2
Đưa 2 ra ngoài 4e3t.
[e-t2-e-t42(-1)12(2e3t)et14e3t(3et)]
Bước 6.9.3
Triệt tiêu thừa số chung.
[e-t2-e-t42-112(2e3t)et14e3t(3et)]
Bước 6.9.4
Viết lại biểu thức.
[e-t2-e-t4-12e3tet14e3t(3et)]
[e-t2-e-t4-12e3tet14e3t(3et)]
Bước 6.10
Kết hợp et12e3t.
[e-t2-e-t4-et2e3t14e3t(3et)]
Bước 6.11
Triệt tiêu thừa số chung của ete3t.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.11.1
Đưa e3t ra ngoài et.
[e-t2-e-t4-e3te-2t2e3t14e3t(3et)]
Bước 6.11.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.11.2.1
Đưa e3t ra ngoài 2e3t.
[e-t2-e-t4-e3te-2te3t214e3t(3et)]
Bước 6.11.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[e-t2-e-t4-e3te-2te3t214e3t(3et)]
Bước 6.11.2.3
Viết lại biểu thức.
[e-t2-e-t4-e-2t214e3t(3et)]
[e-t2-e-t4-e-2t214e3t(3et)]
[e-t2-e-t4-e-2t214e3t(3et)]
Bước 6.12
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
[e-t2-e-t4-e-2t2314e3tet]
Bước 6.13
Kết hợp 314e3t.
[e-t2-e-t4-e-2t234e3tet]
Bước 6.14
Kết hợp 34e3tet.
[e-t2-e-t4-e-2t23et4e3t]
Bước 6.15
Triệt tiêu thừa số chung của ete3t.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.15.1
Đưa e3t ra ngoài 3et.
[e-t2-e-t4-e-2t2e3t(3e-2t)4e3t]
Bước 6.15.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.15.2.1
Đưa e3t ra ngoài 4e3t.
[e-t2-e-t4-e-2t2e3t(3e-2t)e3t4]
Bước 6.15.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[e-t2-e-t4-e-2t2e3t(3e-2t)e3t4]
Bước 6.15.2.3
Viết lại biểu thức.
[e-t2-e-t4-e-2t23e-2t4]
[e-t2-e-t4-e-2t23e-2t4]
[e-t2-e-t4-e-2t23e-2t4]
[e-t2-e-t4-e-2t23e-2t4]
 [x2  12  π  xdx ]