Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
A=[-3-3i1-3i-3+i2+4i]
Bước 1
Có thể tìm nghịch đảo của một ma trận 2×2 bằng công thức 1ad-bc[d-b-ca] trong đó ad-bc là định thức.
Bước 2
Bước 2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
(-3-3i)(2+4i)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1
Khai triển (-3-3i)(2+4i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3(2+4i)-3i(2+4i)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3⋅2-3(4i)-3i(2+4i)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3⋅2-3(4i)-3i⋅2-3i(4i)-(-3+i)(1-3i)
-3⋅2-3(4i)-3i⋅2-3i(4i)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.2.1.1
Nhân -3 với 2.
-6-3(4i)-3i⋅2-3i(4i)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.2
Nhân 4 với -3.
-6-12i-3i⋅2-3i(4i)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.3
Nhân 2 với -3.
-6-12i-6i-3i(4i)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.4
Nhân -3i(4i).
Bước 2.2.1.2.1.4.1
Nhân 4 với -3.
-6-12i-6i-12ii-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.4.2
Nâng i lên lũy thừa 1.
-6-12i-6i-12(i1i)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.4.3
Nâng i lên lũy thừa 1.
-6-12i-6i-12(i1i1)-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-6-12i-6i-12i1+1-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.4.5
Cộng 1 và 1.
-6-12i-6i-12i2-(-3+i)(1-3i)
-6-12i-6i-12i2-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.5
Viết lại i2 ở dạng -1.
-6-12i-6i-12⋅-1-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.1.6
Nhân -12 với -1.
-6-12i-6i+12-(-3+i)(1-3i)
-6-12i-6i+12-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.2
Cộng -6 và 12.
6-12i-6i-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.2.3
Trừ 6i khỏi -12i.
6-18i-(-3+i)(1-3i)
6-18i-(-3+i)(1-3i)
Bước 2.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6-18i+(--3-i)(1-3i)
Bước 2.2.1.4
Nhân -1 với -3.
6-18i+(3-i)(1-3i)
Bước 2.2.1.5
Khai triển (3-i)(1-3i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.2.1.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6-18i+3(1-3i)-i(1-3i)
Bước 2.2.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6-18i+3⋅1+3(-3i)-i(1-3i)
Bước 2.2.1.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6-18i+3⋅1+3(-3i)-i⋅1-i(-3i)
6-18i+3⋅1+3(-3i)-i⋅1-i(-3i)
Bước 2.2.1.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.2.1.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.6.1.1
Nhân 3 với 1.
6-18i+3+3(-3i)-i⋅1-i(-3i)
Bước 2.2.1.6.1.2
Nhân -3 với 3.
6-18i+3-9i-i⋅1-i(-3i)
Bước 2.2.1.6.1.3
Nhân -1 với 1.
6-18i+3-9i-i-i(-3i)
Bước 2.2.1.6.1.4
Nhân -i(-3i).
Bước 2.2.1.6.1.4.1
Nhân -3 với -1.
6-18i+3-9i-i+3ii
Bước 2.2.1.6.1.4.2
Nâng i lên lũy thừa 1.
6-18i+3-9i-i+3(i1i)
Bước 2.2.1.6.1.4.3
Nâng i lên lũy thừa 1.
6-18i+3-9i-i+3(i1i1)
Bước 2.2.1.6.1.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
6-18i+3-9i-i+3i1+1
Bước 2.2.1.6.1.4.5
Cộng 1 và 1.
6-18i+3-9i-i+3i2
6-18i+3-9i-i+3i2
Bước 2.2.1.6.1.5
Viết lại i2 ở dạng -1.
6-18i+3-9i-i+3⋅-1
Bước 2.2.1.6.1.6
Nhân 3 với -1.
6-18i+3-9i-i-3
6-18i+3-9i-i-3
Bước 2.2.1.6.2
Trừ 3 khỏi 3.
6-18i+0-9i-i
Bước 2.2.1.6.3
Trừ 9i khỏi 0.
6-18i-9i-i
Bước 2.2.1.6.4
Trừ i khỏi -9i.
6-18i-10i
6-18i-10i
6-18i-10i
Bước 2.2.2
Trừ 10i khỏi -18i.
6-28i
6-28i
6-28i
Bước 3
Vì định thức khác không nên nghịch đảo tồn tại.
Bước 4
Thay các giá trị đã biết vào công thức cho nghịch đảo.
16-28i[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 5
Nhân tử số và mẫu số của 16-28i với liên hợp của 6-28i để biến mẫu số thành số thực.
16-28i⋅6+28i6+28i[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6
Bước 6.1
Kết hợp.
1(6+28i)(6-28i)(6+28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.2
Nhân 6+28i với 1.
6+28i(6-28i)(6+28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.3.1
Khai triển (6-28i)(6+28i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6+28i6(6+28i)-28i(6+28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6+28i6⋅6+6(28i)-28i(6+28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6+28i6⋅6+6(28i)-28i⋅6-28i(28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
6+28i6⋅6+6(28i)-28i⋅6-28i(28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2
Rút gọn.
Bước 6.3.2.1
Nhân 6 với 6.
6+28i36+6(28i)-28i⋅6-28i(28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.2
Nhân 28 với 6.
6+28i36+168i-28i⋅6-28i(28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.3
Nhân 6 với -28.
6+28i36+168i-168i-28i(28i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.4
Nhân 28 với -28.
6+28i36+168i-168i-784ii[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.5
Nâng i lên lũy thừa 1.
6+28i36+168i-168i-784(i1i)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.6
Nâng i lên lũy thừa 1.
6+28i36+168i-168i-784(i1i1)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
6+28i36+168i-168i-784i1+1[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.8
Cộng 1 và 1.
6+28i36+168i-168i-784i2[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.9
Trừ 168i khỏi 168i.
6+28i36+0-784i2[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.2.10
Cộng 36 và 0.
6+28i36-784i2[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
6+28i36-784i2[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.3.3.1
Viết lại i2 ở dạng -1.
6+28i36-784⋅-1[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.3.2
Nhân -784 với -1.
6+28i36+784[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
6+28i36+784[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 6.3.4
Cộng 36 và 784.
6+28i820[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
6+28i820[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
6+28i820[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 7
Bước 7.1
Đưa 2 ra ngoài 6.
2(3)+28i820[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 7.2
Đưa 2 ra ngoài 28i.
2(3)+2(14i)820[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 7.3
Đưa 2 ra ngoài 2(3)+2(14i).
2(3+14i)820[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 7.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 7.4.1
Đưa 2 ra ngoài 820.
2(3+14i)2⋅410[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 7.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2(3+14i)2⋅410[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 7.4.3
Viết lại biểu thức.
3+14i410[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
3+14i410[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
3+14i410[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 8
Tách phân số 3+14i410 thành hai phân số.
(3410+14i410)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 9
Bước 9.1
Đưa 2 ra ngoài 14i.
(3410+2(7i)410)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 9.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.2.1
Đưa 2 ra ngoài 410.
(3410+2(7i)2(205))[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 9.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
(3410+2(7i)2⋅205)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 9.2.3
Viết lại biểu thức.
(3410+7i205)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
(3410+7i205)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
(3410+7i205)[2+4i-(1-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 10
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(3410+7i205)[2+4i-1⋅1-(-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 11
Nhân -1 với 1.
(3410+7i205)[2+4i-1-(-3i)-(-3+i)-3-3i]
Bước 12
Nhân -3 với -1.
(3410+7i205)[2+4i-1+3i-(-3+i)-3-3i]
Bước 13
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(3410+7i205)[2+4i-1+3i--3-i-3-3i]
Bước 14
Nhân -1 với -3.
(3410+7i205)[2+4i-1+3i3-i-3-3i]
Bước 15
Nhân 3410+7i205 với mỗi phần tử của ma trận.
[(3410+7i205)(2+4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16
Bước 16.1
Khai triển (3410+7i205)(2+4i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 16.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[3410(2+4i)+7i205(2+4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[3410⋅2+3410(4i)+7i205(2+4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[3410⋅2+3410(4i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[3410⋅2+3410(4i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 16.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 16.2.1.1.1
Đưa 2 ra ngoài 410.
[32(205)⋅2+3410(4i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[32⋅205⋅2+3410(4i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
[3205+3410(4i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[3205+3410(4i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 16.2.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 410.
[3205+32(205)(4i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.2.2
Đưa 2 ra ngoài 4i.
[3205+32(205)(2(2i))+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
[3205+32⋅205(2(2i))+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.2.4
Viết lại biểu thức.
[3205+3205(2i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[3205+3205(2i)+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.3
Kết hợp 2 và 3205.
[3205+2⋅3205i+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.4
Nhân 2 với 3.
[3205+6205i+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.5
Kết hợp 6205 và i.
[3205+6i205+7i205⋅2+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.6
Nhân 7i205⋅2.
Bước 16.2.1.6.1
Kết hợp 7i205 và 2.
[3205+6i205+7i⋅2205+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.6.2
Nhân 2 với 7.
[3205+6i205+14i205+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[3205+6i205+14i205+7i205(4i)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.7
Nhân 7i205(4i).
Bước 16.2.1.7.1
Kết hợp 4 và 7i205.
[3205+6i205+14i205+4(7i)205i(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.7.2
Nhân 7 với 4.
[3205+6i205+14i205+28i205i(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.7.3
Kết hợp 28i205 và i.
[3205+6i205+14i205+28ii205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.7.4
Nâng i lên lũy thừa 1.
[3205+6i205+14i205+28(i1i)205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.7.5
Nâng i lên lũy thừa 1.
[3205+6i205+14i205+28(i1i1)205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.7.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
[3205+6i205+14i205+28i1+1205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.7.7
Cộng 1 và 1.
[3205+6i205+14i205+28i2205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[3205+6i205+14i205+28i2205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.8
Viết lại i2 ở dạng -1.
[3205+6i205+14i205+28⋅-1205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.9
Nhân 28 với -1.
[3205+6i205+14i205+-28205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.1.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[3205+6i205+14i205-28205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[3205+6i205+14i205-28205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[3-28205+6i205+14i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.3
Trừ 28 khỏi 3.
[-25205+6i205+14i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[-25205+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-25205+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của -25 và 205.
Bước 16.3.1.1
Đưa 5 ra ngoài -25.
[5(-5)205+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 16.3.1.2.1
Đưa 5 ra ngoài 205.
[5⋅-55⋅41+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[5⋅-55⋅41+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
[-541+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+20i205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3.3
Triệt tiêu thừa số chung của 20 và 205.
Bước 16.3.3.1
Đưa 5 ra ngoài 20i.
[-541+5(4i)205(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 16.3.3.2.1
Đưa 5 ra ngoài 205.
[-541+5(4i)5(41)(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[-541+5(4i)5⋅41(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.3.3.2.3
Viết lại biểu thức.
[-541+4i41(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41(3410+7i205)(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.4
Khai triển (3410+7i205)(-1+3i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 16.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i413410(-1+3i)+7i205(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i413410⋅-1+3410(3i)+7i205(-1+3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.4.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i413410⋅-1+3410(3i)+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i413410⋅-1+3410(3i)+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 16.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.5.1.1
Nhân 3410⋅-1.
Bước 16.5.1.1.1
Kết hợp 3410 và -1.
[-541+4i413⋅-1410+3410(3i)+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.1.2
Nhân 3 với -1.
[-541+4i41-3410+3410(3i)+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-3410+3410(3i)+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-3410+3410(3i)+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.3
Nhân 3410(3i).
Bước 16.5.1.3.1
Kết hợp 3 và 3410.
[-541+4i41-3410+3⋅3410i+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.3.2
Nhân 3 với 3.
[-541+4i41-3410+9410i+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.3.3
Kết hợp 9410 và i.
[-541+4i41-3410+9i410+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-3410+9i410+7i205⋅-1+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.4
Nhân 7i205⋅-1.
Bước 16.5.1.4.1
Kết hợp 7i205 và -1.
[-541+4i41-3410+9i410+7i⋅-1205+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.4.2
Nhân -1 với 7.
[-541+4i41-3410+9i410+-7i205+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-3410+9i410+-7i205+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+7i205(3i)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.6
Nhân 7i205(3i).
Bước 16.5.1.6.1
Kết hợp 3 và 7i205.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+3(7i)205i(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.6.2
Nhân 7 với 3.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+21i205i(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.6.3
Kết hợp 21i205 và i.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+21ii205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.6.4
Nâng i lên lũy thừa 1.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+21(i1i)205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.6.5
Nâng i lên lũy thừa 1.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+21(i1i1)205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.6.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+21i1+1205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.6.7
Cộng 1 và 1.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+21i2205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+21i2205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.7
Viết lại i2 ở dạng -1.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+21⋅-1205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.8
Nhân 21 với -1.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205+-21205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-3410+9i410-7i205-21205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-3410+9i410-7i205-21205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.2
Để viết -21205 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
[-541+4i41-3410-21205⋅22+9i410-7i205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 410, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 16.5.3.1
Nhân 21205 với 22.
[-541+4i41-3410-21⋅2205⋅2+9i410-7i205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.3.2
Nhân 205 với 2.
[-541+4i41-3410-21⋅2410+9i410-7i205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-3410-21⋅2410+9i410-7i205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[-541+4i41-3-21⋅2410+9i410-7i205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.5
Rút gọn tử số.
Bước 16.5.5.1
Nhân -21 với 2.
[-541+4i41-3-42410+9i410-7i205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.5.2
Trừ 42 khỏi -3.
[-541+4i41-45410+9i410-7i205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-45410+9i410-7i205(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.6
Để viết -7i205 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
[-541+4i41-45410+9i410-7i205⋅22(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.7
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 410, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 16.5.7.1
Nhân 7i205 với 22.
[-541+4i41-45410+9i410-7i⋅2205⋅2(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.7.2
Nhân 205 với 2.
[-541+4i41-45410+9i410-7i⋅2410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-45410+9i410-7i⋅2410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.5.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[-541+4i41-45410+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-45410+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.6.1
Triệt tiêu thừa số chung của -45 và 410.
Bước 16.6.1.1
Đưa 5 ra ngoài -45.
[-541+4i415(-9)410+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 16.6.1.2.1
Đưa 5 ra ngoài 410.
[-541+4i415⋅-95⋅82+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[-541+4i415⋅-95⋅82+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.1.2.3
Viết lại biểu thức.
[-541+4i41-982+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-982+-5i410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.3
Triệt tiêu thừa số chung của -5 và 410.
Bước 16.6.3.1
Đưa 5 ra ngoài -5i.
[-541+4i41-982+5(-i)410(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 16.6.3.2.1
Đưa 5 ra ngoài 410.
[-541+4i41-982+5(-i)5(82)(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[-541+4i41-982+5(-i)5⋅82(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.3.2.3
Viết lại biểu thức.
[-541+4i41-982+-i82(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982+-i82(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982+-i82(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.6.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-982-i82(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i82(3410+7i205)(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.7
Khai triển (3410+7i205)(3-i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 16.7.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i41-982-i823410(3-i)+7i205(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.7.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i41-982-i823410⋅3+3410(-i)+7i205(3-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.7.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i41-982-i823410⋅3+3410(-i)+7i205⋅3+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i823410⋅3+3410(-i)+7i205⋅3+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 16.8.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.8.1.1
Nhân 3410⋅3.
Bước 16.8.1.1.1
Kết hợp 3410 và 3.
[-541+4i41-982-i823⋅3410+3410(-i)+7i205⋅3+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.1.2
Nhân 3 với 3.
[-541+4i41-982-i829410+3410(-i)+7i205⋅3+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i829410+3410(-i)+7i205⋅3+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.2
Kết hợp 3410 và i.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+7i205⋅3+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.3
Nhân 7i205⋅3.
Bước 16.8.1.3.1
Kết hợp 7i205 và 3.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+7i⋅3205+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.3.2
Nhân 3 với 7.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205+7i205(-i)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.4
Nhân 7i205(-i).
Bước 16.8.1.4.1
Kết hợp 7i205 và i.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205-7ii205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.4.2
Nâng i lên lũy thừa 1.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205-7(i1i)205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.4.3
Nâng i lên lũy thừa 1.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205-7(i1i1)205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205-7i1+1205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.4.5
Cộng 1 và 1.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205-7i2205(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205-7i2205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.5
Viết lại i2 ở dạng -1.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205-7⋅-1205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.6
Nhân 7 với -1.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205--7205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205--7205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.8
Nhân --7205.
Bước 16.8.1.8.1
Nhân -1 với -1.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205+1(7205)(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.1.8.2
Nhân 7205 với 1.
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205+7205(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205+7205(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i829410-3i410+21i205+7205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.2
Để viết 7205 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
[-541+4i41-982-i829410+7205⋅22-3i410+21i205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 410, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 16.8.3.1
Nhân 7205 với 22.
[-541+4i41-982-i829410+7⋅2205⋅2-3i410+21i205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.3.2
Nhân 205 với 2.
[-541+4i41-982-i829410+7⋅2410-3i410+21i205(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i829410+7⋅2410-3i410+21i205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[-541+4i41-982-i829+7⋅2410-3i410+21i205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.5
Rút gọn tử số.
Bước 16.8.5.1
Nhân 7 với 2.
[-541+4i41-982-i829+14410-3i410+21i205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.5.2
Cộng 9 và 14.
[-541+4i41-982-i8223410-3i410+21i205(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i8223410-3i410+21i205(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.6
Để viết 21i205 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
[-541+4i41-982-i8223410-3i410+21i205⋅22(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.7
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 410, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 16.8.7.1
Nhân 21i205 với 22.
[-541+4i41-982-i8223410-3i410+21i⋅2205⋅2(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.7.2
Nhân 205 với 2.
[-541+4i41-982-i8223410-3i410+21i⋅2410(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i8223410-3i410+21i⋅2410(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.8.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410(3410+7i205)(-3-3i)]
[-541+4i41-982-i8223410+39i410(3410+7i205)(-3-3i)]
Bước 16.9
Khai triển (3410+7i205)(-3-3i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 16.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i41-982-i8223410+39i4103410(-3-3i)+7i205(-3-3i)]
Bước 16.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i41-982-i8223410+39i4103410⋅-3+3410(-3i)+7i205(-3-3i)]
Bước 16.9.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
[-541+4i41-982-i8223410+39i4103410⋅-3+3410(-3i)+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
[-541+4i41-982-i8223410+39i4103410⋅-3+3410(-3i)+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
Bước 16.10
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 16.10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.10.1.1
Nhân 3410⋅-3.
Bước 16.10.1.1.1
Kết hợp 3410 và -3.
[-541+4i41-982-i8223410+39i4103⋅-3410+3410(-3i)+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.1.2
Nhân 3 với -3.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+3410(-3i)+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+3410(-3i)+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+3410(-3i)+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.3
Nhân 3410(-3i).
Bước 16.10.1.3.1
Kết hợp -3 và 3410.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+-3⋅3410i+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.3.2
Nhân -3 với 3.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+-9410i+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.3.3
Kết hợp -9410 và i.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+-9i410+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+-9i410+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410+7i205⋅-3+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.5
Nhân 7i205⋅-3.
Bước 16.10.1.5.1
Kết hợp 7i205 và -3.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410+7i⋅-3205+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.5.2
Nhân -3 với 7.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410+-21i205+7i205(-3i)]
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410+-21i205+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+7i205(-3i)]
Bước 16.10.1.7
Nhân 7i205(-3i).
Bước 16.10.1.7.1
Kết hợp -3 và 7i205.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-3(7i)205i]
Bước 16.10.1.7.2
Nhân 7 với -3.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-21i205i]
Bước 16.10.1.7.3
Kết hợp -21i205 và i.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-21ii205]
Bước 16.10.1.7.4
Nâng i lên lũy thừa 1.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-21(i1i)205]
Bước 16.10.1.7.5
Nâng i lên lũy thừa 1.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-21(i1i1)205]
Bước 16.10.1.7.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-21i1+1205]
Bước 16.10.1.7.7
Cộng 1 và 1.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-21i2205]
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-21i2205]
Bước 16.10.1.8
Viết lại i2 ở dạng -1.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+-21⋅-1205]
Bước 16.10.1.9
Nhân -21 với -1.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+21205]
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410-9i410-21i205+21205]
Bước 16.10.2
Để viết 21205 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+21205⋅22-9i410-21i205]
Bước 16.10.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 410, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 16.10.3.1
Nhân 21205 với 22.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+21⋅2205⋅2-9i410-21i205]
Bước 16.10.3.2
Nhân 205 với 2.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+21⋅2410-9i410-21i205]
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9410+21⋅2410-9i410-21i205]
Bước 16.10.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9+21⋅2410-9i410-21i205]
Bước 16.10.5
Rút gọn tử số.
Bước 16.10.5.1
Nhân 21 với 2.
[-541+4i41-982-i8223410+39i410-9+42410-9i410-21i205]
Bước 16.10.5.2
Cộng -9 và 42.
[-541+4i41-982-i8223410+39i41033410-9i410-21i205]
[-541+4i41-982-i8223410+39i41033410-9i410-21i205]
Bước 16.10.6
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 16.10.7
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 16.10.7.1
Nhân với .
Bước 16.10.7.2
Nhân với .
Bước 16.10.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 16.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.