Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm hàm ngược [[-e^t,1],[e^t,e^(-t)]]
[-et1ete-t][et1etet]
Bước 1
The inverse of a 2×22×2 matrix can be found using the formula 1ad-bc[d-b-ca]1adbc[dbca] where ad-bcadbc is the determinant.
Bước 2
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
-ete-t-et1etetet1
Bước 2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Nhân etet với e-tet bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Di chuyển e-tet.
-(e-tet)-et1(etet)et1
Bước 2.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
-e-t+t-et1et+tet1
Bước 2.2.1.3
Cộng -tttt.
-e0-et1e0et1
-e0-et1e0et1
Bước 2.2.2
Rút gọn -e0e0.
-1-et11et1
Bước 2.2.3
Nhân -11 với 11.
-1-et1et
-1-et1et
-1-et1et
Bước 3
Since the determinant is non-zero, the inverse exists.
Bước 4
Substitute the known values into the formula for the inverse.
1-1-et[e-t-1-et-et]11et[et1etet]
Bước 5
Viết lại -11 ở dạng -1(1)1(1).
1-1(1)-et[e-t-1-et-et]11(1)et[et1etet]
Bước 6
Đưa -11 ra ngoài -etet.
1-1(1)-(et)[e-t-1-et-et]11(1)(et)[et1etet]
Bước 7
Đưa -11 ra ngoài -1(1)-(et)1(1)(et).
1-1(1+et)[e-t-1-et-et]11(1+et)[et1etet]
Bước 8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-11+et[e-t-1-et-et]11+et[et1etet]
Bước 9
Nhân -11+et11+et với mỗi phần tử của ma trận.
[-11+ete-t-11+et-1-11+et(-et)-11+et(-et)][11+etet11+et111+et(et)11+et(et)]
Bước 10
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Kết hợp e-tet11+et11+et.
[-e-t1+et-11+et-1-11+et(-et)-11+et(-et)]et1+et11+et111+et(et)11+et(et)
Bước 10.2
Nhân -11+et-111+et1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Nhân -11 với -11.
[-e-t1+et111+et-11+et(-et)-11+et(-et)]et1+et111+et11+et(et)11+et(et)
Bước 10.2.2
Nhân 11+et với 1.
[-e-t1+et11+et-11+et(-et)-11+et(-et)]
[-e-t1+et11+et-11+et(-et)-11+et(-et)]
Bước 10.3
Nhân -11+et(-et).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Nhân -1 với -1.
[-e-t1+et11+et111+etet-11+et(-et)]
Bước 10.3.2
Nhân 11+et với 1.
[-e-t1+et11+et11+etet-11+et(-et)]
Bước 10.3.3
Kết hợp 11+etet.
[-e-t1+et11+etet1+et-11+et(-et)]
[-e-t1+et11+etet1+et-11+et(-et)]
Bước 10.4
Nhân -11+et(-et).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.4.1
Nhân -1 với -1.
[-e-t1+et11+etet1+et111+etet]
Bước 10.4.2
Nhân 11+et với 1.
[-e-t1+et11+etet1+et11+etet]
Bước 10.4.3
Kết hợp 11+etet.
[-e-t1+et11+etet1+etet1+et]
[-e-t1+et11+etet1+etet1+et]
[-e-t1+et11+etet1+etet1+et]
 [x2  12  π  xdx ]