Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[-14-161343][−14−161343]
Bước 1
The inverse of a 2×2 matrix can be found using the formula 1ad-bc[d-b-ca] where ad-bc is the determinant.
Bước 2
Bước 2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-14⋅43-13(-16)
Bước 2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Bước 2.2.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -14 vào tử số.
-14⋅43-13(-16)
Bước 2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-14⋅43-13(-16)
Bước 2.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
-13-13(-16)
-13-13(-16)
Bước 2.2.1.2
Nhân -13(-16).
Bước 2.2.1.2.1
Nhân -1 với -1.
-13+1(13)16
Bước 2.2.1.2.2
Nhân 13 với 1.
-13+13⋅16
Bước 2.2.1.2.3
Nhân 13 với 16.
-13+13⋅6
Bước 2.2.1.2.4
Nhân 3 với 6.
-13+118
-13+118
-13+118
Bước 2.2.2
Để viết -13 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
-13⋅66+118
Bước 2.2.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 18, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 2.2.3.1
Nhân 13 với 66.
-63⋅6+118
Bước 2.2.3.2
Nhân 3 với 6.
-618+118
-618+118
Bước 2.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-6+118
Bước 2.2.5
Cộng -6 và 1.
-518
Bước 2.2.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-518
-518
-518
Bước 3
Since the determinant is non-zero, the inverse exists.
Bước 4
Substitute the known values into the formula for the inverse.
1-518[4316-13-14]
Bước 5
Bước 5.1
Viết lại 1 ở dạng -1(-1).
-1(-1)-518[4316-13-14]
Bước 5.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-1518[4316-13-14]
-1518[4316-13-14]
Bước 6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
-(1(185))[4316-13-14]
Bước 7
Nhân 185 với 1.
-185[4316-13-14]
Bước 8
Nhân -185 với mỗi phần tử của ma trận.
[-185⋅43-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9
Bước 9.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 9.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -185 vào tử số.
[-185⋅43-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.1.2
Đưa 3 ra ngoài -18.
[3(-6)5⋅43-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
[3⋅-65⋅43-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.1.4
Viết lại biểu thức.
[-65⋅4-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
[-65⋅4-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.2
Kết hợp -65 và 4.
[-6⋅45-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.3
Nhân -6 với 4.
[-245-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-245-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.5
Triệt tiêu thừa số chung 6.
Bước 9.5.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -185 vào tử số.
[-245-185⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.5.2
Đưa 6 ra ngoài -18.
[-2456(-3)5⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.5.3
Triệt tiêu thừa số chung.
[-2456⋅-35⋅16-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.5.4
Viết lại biểu thức.
[-245-35-185(-13)-185(-14)]
[-245-35-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
[-245-35-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.7
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 9.7.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -185 vào tử số.
[-245-35-185(-13)-185(-14)]
Bước 9.7.2
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -13 vào tử số.
[-245-35-185⋅-13-185(-14)]
Bước 9.7.3
Đưa 3 ra ngoài -18.
[-245-353(-6)5⋅-13-185(-14)]
Bước 9.7.4
Triệt tiêu thừa số chung.
[-245-353⋅-65⋅-13-185(-14)]
Bước 9.7.5
Viết lại biểu thức.
[-245-35-65⋅-1-185(-14)]
[-245-35-65⋅-1-185(-14)]
Bước 9.8
Kết hợp -65 và -1.
[-245-35-6⋅-15-185(-14)]
Bước 9.9
Nhân -6 với -1.
[-245-3565-185(-14)]
Bước 9.10
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 9.10.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -185 vào tử số.
[-245-3565-185(-14)]
Bước 9.10.2
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -14 vào tử số.
[-245-3565-185⋅-14]
Bước 9.10.3
Đưa 2 ra ngoài -18.
[-245-35652(-9)5⋅-14]
Bước 9.10.4
Đưa 2 ra ngoài 4.
[-245-35652⋅-95⋅-12⋅2]
Bước 9.10.5
Triệt tiêu thừa số chung.
[-245-35652⋅-95⋅-12⋅2]
Bước 9.10.6
Viết lại biểu thức.
[-245-3565-95⋅-12]
[-245-3565-95⋅-12]
Bước 9.11
Nhân -95 với -12.
[-245-3565-9⋅-15⋅2]
Bước 9.12
Nhân -9 với -1.
[-245-356595⋅2]
Bước 9.13
Nhân 5 với 2.
[-245-3565910]
[-245-3565910]