Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[1√5-14√2052√5-3√205]⎡⎢⎣1√5−14√2052√5−3√205⎤⎥⎦
Bước 1
Nhân 1√51√5 với √5√5√5√5.
[1√5⋅√5√5-14√2052√5-3√205]⎡⎢⎣1√5⋅√5√5−14√2052√5−3√205⎤⎥⎦
Bước 2
Bước 2.1
Nhân 1√51√5 với √5√5√5√5.
[√5√5√5-14√2052√5-3√205]⎡⎢⎣√5√5√5−14√2052√5−3√205⎤⎥⎦
Bước 2.2
Nâng √5 lên lũy thừa 1.
[√5√51√5-14√2052√5-3√205]
Bước 2.3
Nâng √5 lên lũy thừa 1.
[√5√51√51-14√2052√5-3√205]
Bước 2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
[√5√51+1-14√2052√5-3√205]
Bước 2.5
Cộng 1 và 1.
[√5√52-14√2052√5-3√205]
Bước 2.6
Viết lại √52 ở dạng 5.
Bước 2.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √5 ở dạng 512.
[√5(512)2-14√2052√5-3√205]
Bước 2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
[√5512⋅2-14√2052√5-3√205]
Bước 2.6.3
Kết hợp 12 và 2.
[√5522-14√2052√5-3√205]
Bước 2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
[√5522-14√2052√5-3√205]
Bước 2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
[√551-14√2052√5-3√205]
[√551-14√2052√5-3√205]
Bước 2.6.5
Tính số mũ.
[√55-14√2052√5-3√205]
[√55-14√2052√5-3√205]
[√55-14√2052√5-3√205]
Bước 3
Nhân 14√205 với √205√205.
[√55-(14√205⋅√205√205)2√5-3√205]
Bước 4
Bước 4.1
Nhân 14√205 với √205√205.
[√55-14√205√205√2052√5-3√205]
Bước 4.2
Nâng √205 lên lũy thừa 1.
[√55-14√205√2051√2052√5-3√205]
Bước 4.3
Nâng √205 lên lũy thừa 1.
[√55-14√205√2051√20512√5-3√205]
Bước 4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
[√55-14√205√2051+12√5-3√205]
Bước 4.5
Cộng 1 và 1.
[√55-14√205√20522√5-3√205]
Bước 4.6
Viết lại √2052 ở dạng 205.
Bước 4.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √205 ở dạng 20512.
[√55-14√205(20512)22√5-3√205]
Bước 4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
[√55-14√20520512⋅22√5-3√205]
Bước 4.6.3
Kết hợp 12 và 2.
[√55-14√205205222√5-3√205]
Bước 4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
[√55-14√205205222√5-3√205]
Bước 4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
[√55-14√20520512√5-3√205]
[√55-14√20520512√5-3√205]
Bước 4.6.5
Tính số mũ.
[√55-14√2052052√5-3√205]
[√55-14√2052052√5-3√205]
[√55-14√2052052√5-3√205]
Bước 5
Nhân 2√5 với √5√5.
[√55-14√2052052√5⋅√5√5-3√205]
Bước 6
Bước 6.1
Nhân 2√5 với √5√5.
[√55-14√2052052√5√5√5-3√205]
Bước 6.2
Nâng √5 lên lũy thừa 1.
[√55-14√2052052√5√51√5-3√205]
Bước 6.3
Nâng √5 lên lũy thừa 1.
[√55-14√2052052√5√51√51-3√205]
Bước 6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
[√55-14√2052052√5√51+1-3√205]
Bước 6.5
Cộng 1 và 1.
[√55-14√2052052√5√52-3√205]
Bước 6.6
Viết lại √52 ở dạng 5.
Bước 6.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √5 ở dạng 512.
[√55-14√2052052√5(512)2-3√205]
Bước 6.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
[√55-14√2052052√5512⋅2-3√205]
Bước 6.6.3
Kết hợp 12 và 2.
[√55-14√2052052√5522-3√205]
Bước 6.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
[√55-14√2052052√5522-3√205]
Bước 6.6.4.2
Viết lại biểu thức.
[√55-14√2052052√551-3√205]
[√55-14√2052052√551-3√205]
Bước 6.6.5
Tính số mũ.
[√55-14√2052052√55-3√205]
[√55-14√2052052√55-3√205]
[√55-14√2052052√55-3√205]
Bước 7
Nhân 3√205 với √205√205.
[√55-14√2052052√55-(3√205⋅√205√205)]
Bước 8
Bước 8.1
Nhân 3√205 với √205√205.
[√55-14√2052052√55-3√205√205√205]
Bước 8.2
Nâng √205 lên lũy thừa 1.
[√55-14√2052052√55-3√205√2051√205]
Bước 8.3
Nâng √205 lên lũy thừa 1.
[√55-14√2052052√55-3√205√2051√2051]
Bước 8.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
[√55-14√2052052√55-3√205√2051+1]
Bước 8.5
Cộng 1 và 1.
[√55-14√2052052√55-3√205√2052]
Bước 8.6
Viết lại √2052 ở dạng 205.
Bước 8.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √205 ở dạng 20512.
[√55-14√2052052√55-3√205(20512)2]
Bước 8.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
[√55-14√2052052√55-3√20520512⋅2]
Bước 8.6.3
Kết hợp 12 và 2.
[√55-14√2052052√55-3√20520522]
Bước 8.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
[√55-14√2052052√55-3√20520522]
Bước 8.6.4.2
Viết lại biểu thức.
[√55-14√2052052√55-3√2052051]
[√55-14√2052052√55-3√2052051]
Bước 8.6.5
Tính số mũ.
[√55-14√2052052√55-3√205205]
[√55-14√2052052√55-3√205205]
[√55-14√2052052√55-3√205205]
Bước 9
The inverse of a 2×2 matrix can be found using the formula 1ad-bc[d-b-ca] where ad-bc is the determinant.
Bước 10
Bước 10.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
√55(-3√205205)-2√55(-14√205205)
Bước 10.2
Rút gọn định thức.
Bước 10.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.2.1.1
Nhân √55(-3√205205).
Bước 10.2.1.1.1
Nhân √55 với 3√205205.
-√5(3√205)5⋅205-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.1.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
-3√5⋅2055⋅205-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.1.3
Nhân 5 với 205.
-3√10255⋅205-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.1.4
Nhân 5 với 205.
-3√10251025-2√55(-14√205205)
-3√10251025-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.2
Rút gọn tử số.
Bước 10.2.1.2.1
Viết lại 1025 ở dạng 52⋅41.
Bước 10.2.1.2.1.1
Đưa 25 ra ngoài 1025.
-3√25(41)1025-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.2.1.2
Viết lại 25 ở dạng 52.
-3√52⋅411025-2√55(-14√205205)
-3√52⋅411025-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.2.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
-3⋅5√411025-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.2.3
Nhân 3 với 5.
-15√411025-2√55(-14√205205)
-15√411025-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung của 15 và 1025.
Bước 10.2.1.3.1
Đưa 5 ra ngoài 15√41.
-5(3√41)1025-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 10.2.1.3.2.1
Đưa 5 ra ngoài 1025.
-5(3√41)5(205)-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-5(3√41)5⋅205-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.3.2.3
Viết lại biểu thức.
-3√41205-2√55(-14√205205)
-3√41205-2√55(-14√205205)
-3√41205-2√55(-14√205205)
Bước 10.2.1.4
Nhân -2√55(-14√205205).
Bước 10.2.1.4.1
Nhân -1 với -1.
-3√41205+12√5514√205205
Bước 10.2.1.4.2
Nhân 2√55 với 1.
-3√41205+2√55⋅14√205205
Bước 10.2.1.4.3
Nhân 2√55 với 14√205205.
-3√41205+2√5(14√205)5⋅205
Bước 10.2.1.4.4
Nhân 14 với 2.
-3√41205+28√5√2055⋅205
Bước 10.2.1.4.5
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
-3√41205+28√205⋅55⋅205
Bước 10.2.1.4.6
Nhân 205 với 5.
-3√41205+28√10255⋅205
Bước 10.2.1.4.7
Nhân 5 với 205.
-3√41205+28√10251025
-3√41205+28√10251025
Bước 10.2.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 10.2.1.5.1
Viết lại 1025 ở dạng 52⋅41.
Bước 10.2.1.5.1.1
Đưa 25 ra ngoài 1025.
-3√41205+28√25(41)1025
Bước 10.2.1.5.1.2
Viết lại 25 ở dạng 52.
-3√41205+28√52⋅411025
-3√41205+28√52⋅411025
Bước 10.2.1.5.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
-3√41205+28⋅5√411025
Bước 10.2.1.5.3
Nhân 28 với 5.
-3√41205+140√411025
-3√41205+140√411025
Bước 10.2.1.6
Triệt tiêu thừa số chung của 140 và 1025.
Bước 10.2.1.6.1
Đưa 5 ra ngoài 140√41.
-3√41205+5(28√41)1025
Bước 10.2.1.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 10.2.1.6.2.1
Đưa 5 ra ngoài 1025.
-3√41205+5(28√41)5(205)
Bước 10.2.1.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-3√41205+5(28√41)5⋅205
Bước 10.2.1.6.2.3
Viết lại biểu thức.
-3√41205+28√41205
-3√41205+28√41205
-3√41205+28√41205
-3√41205+28√41205
Bước 10.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-3√41+28√41205
Bước 10.2.3
Cộng -3√41 và 28√41.
25√41205
Bước 10.2.4
Triệt tiêu thừa số chung của 25 và 205.
Bước 10.2.4.1
Đưa 5 ra ngoài 25√41.
5(5√41)205
Bước 10.2.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 10.2.4.2.1
Đưa 5 ra ngoài 205.
5(5√41)5(41)
Bước 10.2.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
5(5√41)5⋅41
Bước 10.2.4.2.3
Viết lại biểu thức.
5√4141
5√4141
5√4141
5√4141
5√4141
Bước 11
Since the determinant is non-zero, the inverse exists.
Bước 12
Substitute the known values into the formula for the inverse.
15√4141[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 13
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
1415√41[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 14
Nhân 415√41 với 1.
415√41[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 15
Nhân 415√41 với √41√41.
415√41⋅√41√41[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16
Bước 16.1
Nhân 415√41 với √41√41.
41√415√41√41[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.2
Di chuyển √41.
41√415(√41√41)[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.3
Nâng √41 lên lũy thừa 1.
41√415(√411√41)[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.4
Nâng √41 lên lũy thừa 1.
41√415(√411√411)[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
41√415√411+1[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.6
Cộng 1 và 1.
41√415√412[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.7
Viết lại √412 ở dạng 41.
Bước 16.7.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √41 ở dạng 4112.
41√415(4112)2[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
41√415⋅4112⋅2[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.7.3
Kết hợp 12 và 2.
41√415⋅4122[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.7.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 16.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
41√415⋅4122[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.7.4.2
Viết lại biểu thức.
41√415⋅411[-3√20520514√205205-2√55√55]
41√415⋅411[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 16.7.5
Tính số mũ.
41√415⋅41[-3√20520514√205205-2√55√55]
41√415⋅41[-3√20520514√205205-2√55√55]
41√415⋅41[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 17
Bước 17.1
Triệt tiêu thừa số chung.
41√415⋅41[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 17.2
Viết lại biểu thức.
√415[-3√20520514√205205-2√55√55]
√415[-3√20520514√205205-2√55√55]
Bước 18
Nhân √415 với mỗi phần tử của ma trận.
[√415(-3√205205)√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19
Bước 19.1
Nhân √415(-3√205205).
Bước 19.1.1
Nhân √415 với 3√205205.
[-√41(3√205)5⋅205√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.1.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
[-3√41⋅2055⋅205√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.1.3
Nhân 41 với 205.
[-3√84055⋅205√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.1.4
Nhân 5 với 205.
[-3√84051025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√84051025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.2
Rút gọn tử số.
Bước 19.2.1
Viết lại 8405 ở dạng 412⋅5.
Bước 19.2.1.1
Đưa 1681 ra ngoài 8405.
[-3√1681(5)1025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.2.1.2
Viết lại 1681 ở dạng 412.
[-3√412⋅51025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√412⋅51025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.2.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
[-3⋅41√51025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.2.3
Nhân 3 với 41.
[-123√51025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
[-123√51025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.3
Triệt tiêu thừa số chung của 123 và 1025.
Bước 19.3.1
Đưa 41 ra ngoài 123√5.
[-41(3√5)1025√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 19.3.2.1
Đưa 41 ra ngoài 1025.
[-41(3√5)41(25)√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[-41(3√5)41⋅25√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.3.2.3
Viết lại biểu thức.
[-3√525√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√525√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√525√415⋅14√205205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.4
Nhân √415⋅14√205205.
Bước 19.4.1
Nhân √415 với 14√205205.
[-3√525√41(14√205)5⋅205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.4.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
[-3√52514√41⋅2055⋅205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.4.3
Nhân 41 với 205.
[-3√52514√84055⋅205√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.4.4
Nhân 5 với 205.
[-3√52514√84051025√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√52514√84051025√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.5
Rút gọn tử số.
Bước 19.5.1
Viết lại 8405 ở dạng 412⋅5.
Bước 19.5.1.1
Đưa 1681 ra ngoài 8405.
[-3√52514√1681(5)1025√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.5.1.2
Viết lại 1681 ở dạng 412.
[-3√52514√412⋅51025√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√52514√412⋅51025√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.5.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
[-3√52514⋅41√51025√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.5.3
Nhân 14 với 41.
[-3√525574√51025√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√525574√51025√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.6
Triệt tiêu thừa số chung của 574 và 1025.
Bước 19.6.1
Đưa 41 ra ngoài 574√5.
[-3√52541(14√5)1025√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 19.6.2.1
Đưa 41 ra ngoài 1025.
[-3√52541(14√5)41(25)√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
[-3√52541(14√5)41⋅25√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.6.2.3
Viết lại biểu thức.
[-3√52514√525√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√52514√525√415(-2√55)√415⋅√55]
[-3√52514√525√415(-2√55)√415⋅√55]
Bước 19.7
Nhân √415(-2√55).
Bước 19.7.1
Nhân √415 với 2√55.
[-3√52514√525-√41(2√5)5⋅5√415⋅√55]
Bước 19.7.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
[-3√52514√525-2√41⋅55⋅5√415⋅√55]
Bước 19.7.3
Nhân 41 với 5.
[-3√52514√525-2√2055⋅5√415⋅√55]
Bước 19.7.4
Nhân 5 với 5.
[-3√52514√525-2√20525√415⋅√55]
[-3√52514√525-2√20525√415⋅√55]
Bước 19.8
Nhân √415⋅√55.
Bước 19.8.1
Nhân √415 với √55.
[-3√52514√525-2√20525√41√55⋅5]
Bước 19.8.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
[-3√52514√525-2√20525√41⋅55⋅5]
Bước 19.8.3
Nhân 41 với 5.
[-3√52514√525-2√20525√2055⋅5]
Bước 19.8.4
Nhân 5 với 5.
[-3√52514√525-2√20525√20525]
[-3√52514√525-2√20525√20525]
[-3√52514√525-2√20525√20525]