Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Định Thức [[sin(theta),-1],[-1,sin(theta)]]
[sin(theta)-1-1sin(theta)]
Bước 1
Nhân t với t bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Di chuyển t.
[sin(tthea)-1-1sin(theta)]
Bước 1.2
Nhân t với t.
[sin(t2hea)-1-1sin(theta)]
[sin(t2hea)-1-1sin(theta)]
Bước 2
Nhân t với t bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Di chuyển t.
[sin(t2hea)-1-1sin(tthea)]
Bước 2.2
Nhân t với t.
[sin(t2hea)-1-1sin(t2hea)]
[sin(t2hea)-1-1sin(t2hea)]
Bước 3
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
sin(t2hea)sin(t2hea)---1
Bước 4
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nhân sin(t2hea)sin(t2hea).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1.1
Nâng sin(t2hea) lên lũy thừa 1.
sin1(t2hea)sin(t2hea)---1
Bước 4.1.1.2
Nâng sin(t2hea) lên lũy thừa 1.
sin1(t2hea)sin1(t2hea)---1
Bước 4.1.1.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
sin(t2hea)1+1---1
Bước 4.1.1.4
Cộng 11.
sin2(t2hea)---1
sin2(t2hea)---1
Bước 4.1.2
Nhân ---1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với -1.
sin2(t2hea)-11
Bước 4.1.2.2
Nhân -1 với 1.
sin2(t2hea)-1
sin2(t2hea)-1
sin2(t2hea)-1
Bước 4.2
Sắp xếp lại sin2(t2hea)-1.
-1+sin2(t2hea)
Bước 4.3
Viết lại -1 ở dạng -1(1).
-1(1)+sin2(t2hea)
Bước 4.4
Đưa -1 ra ngoài sin2(t2hea).
-1(1)-1(-sin2(t2hea))
Bước 4.5
Đưa -1 ra ngoài -1(1)-1(-sin2(t2hea)).
-1(1-sin2(t2hea))
Bước 4.6
Viết lại -1(1-sin2(t2hea)) ở dạng -(1-sin2(t2hea)).
-(1-sin2(t2hea))
Bước 4.7
Áp dụng đẳng thức pytago.
-cos2(t2hea)
-cos2(t2hea)
 [x2  12  π  xdx ]