Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
A=[x3x2-35x04x31]A=⎡⎢⎣x3x2−35x04x31⎤⎥⎦
Bước 1
Bước 1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|∣∣
∣∣+−+−+−+−+∣∣
∣∣
Bước 1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a -− position on the sign chart.
Bước 1.3
The minor for a11a11 is the determinant with row 11 and column 11 deleted.
|5x0x31|∣∣∣5x0x31∣∣∣
Bước 1.4
Multiply element a11a11 by its cofactor.
x|5x0x31|x∣∣∣5x0x31∣∣∣
Bước 1.5
The minor for a12a12 is the determinant with row 11 and column 22 deleted.
|-3041|∣∣∣−3041∣∣∣
Bước 1.6
Multiply element a12a12 by its cofactor.
-3|-3041|−3∣∣∣−3041∣∣∣
Bước 1.7
The minor for a13a13 is the determinant with row 11 and column 33 deleted.
|-35x4x3|∣∣∣−35x4x3∣∣∣
Bước 1.8
Multiply element a13a13 by its cofactor.
x2|-35x4x3|x2∣∣∣−35x4x3∣∣∣
Bước 1.9
Add the terms together.
x|5x0x31|-3|-3041|+x2|-35x4x3|x∣∣∣5x0x31∣∣∣−3∣∣∣−3041∣∣∣+x2∣∣∣−35x4x3∣∣∣
x|5x0x31|-3|-3041|+x2|-35x4x3|x∣∣∣5x0x31∣∣∣−3∣∣∣−3041∣∣∣+x2∣∣∣−35x4x3∣∣∣
Bước 2
Bước 2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
x(5x⋅1-x3⋅0)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
Bước 2.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1
Nhân 5 với 1.
x(5x-x3⋅0)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
Bước 2.2.1.2
Nhân -x3⋅0.
Bước 2.2.1.2.1
Nhân 0 với -1.
x(5x+0x3)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
Bước 2.2.1.2.2
Nhân 0 với x3.
x(5x+0)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
x(5x+0)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
x(5x+0)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
Bước 2.2.2
Cộng 5x và 0.
x(5x)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
x(5x)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
x(5x)-3|-3041|+x2|-35x4x3|
Bước 3
Bước 3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
x(5x)-3(-3⋅1-4⋅0)+x2|-35x4x3|
Bước 3.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Nhân -3 với 1.
x(5x)-3(-3-4⋅0)+x2|-35x4x3|
Bước 3.2.1.2
Nhân -4 với 0.
x(5x)-3(-3+0)+x2|-35x4x3|
x(5x)-3(-3+0)+x2|-35x4x3|
Bước 3.2.2
Cộng -3 và 0.
x(5x)-3⋅-3+x2|-35x4x3|
x(5x)-3⋅-3+x2|-35x4x3|
x(5x)-3⋅-3+x2|-35x4x3|
Bước 4
Bước 4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
x(5x)-3⋅-3+x2(-3x3-4(5x))
Bước 4.2
Nhân 5 với -4.
x(5x)-3⋅-3+x2(-3x3-20x)
x(5x)-3⋅-3+x2(-3x3-20x)
Bước 5
Bước 5.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
5x⋅x-3⋅-3+x2(-3x3-20x)
Bước 5.2
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1
Di chuyển x.
5(x⋅x)-3⋅-3+x2(-3x3-20x)
Bước 5.2.2
Nhân x với x.
5x2-3⋅-3+x2(-3x3-20x)
5x2-3⋅-3+x2(-3x3-20x)
Bước 5.3
Nhân -3 với -3.
5x2+9+x2(-3x3-20x)
Bước 5.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x2+9+x2(-3x3)+x2(-20x)
Bước 5.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
5x2+9-3x2x3+x2(-20x)
Bước 5.6
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
5x2+9-3x2x3-20x2x
Bước 5.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.7.1
Nhân x2 với x3 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.7.1.1
Di chuyển x3.
5x2+9-3(x3x2)-20x2x
Bước 5.7.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
5x2+9-3x3+2-20x2x
Bước 5.7.1.3
Cộng 3 và 2.
5x2+9-3x5-20x2x
5x2+9-3x5-20x2x
Bước 5.7.2
Nhân x2 với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.7.2.1
Di chuyển x.
5x2+9-3x5-20(x⋅x2)
Bước 5.7.2.2
Nhân x với x2.
Bước 5.7.2.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
5x2+9-3x5-20(x1x2)
Bước 5.7.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
5x2+9-3x5-20x1+2
5x2+9-3x5-20x1+2
Bước 5.7.2.3
Cộng 1 và 2.
5x2+9-3x5-20x3
5x2+9-3x5-20x3
5x2+9-3x5-20x3
5x2+9-3x5-20x3