Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
x+y7=y+45 , x-z5=y-42 , y-z3=x+210
Bước 1
Bước 1.1
Trừ y+45 khỏi cả hai vế của phương trình.
x+y7-y+45=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.2
Để viết x+y7 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
x+y7⋅55-y+45=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.3
Để viết -y+45 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 77.
x+y7⋅55-y+45⋅77=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.4
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 35, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 1.4.1
Nhân x+y7 với 55.
(x+y)⋅57⋅5-y+45⋅77=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.4.2
Nhân 7 với 5.
(x+y)⋅535-y+45⋅77=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.4.3
Nhân y+45 với 77.
(x+y)⋅535-(y+4)⋅75⋅7=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.4.4
Nhân 5 với 7.
(x+y)⋅535-(y+4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
(x+y)⋅535-(y+4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(x+y)⋅5-(y+4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6
Rút gọn tử số.
Bước 1.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x⋅5+y⋅5-(y+4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.2
Di chuyển 5 sang phía bên trái của x.
5⋅x+y⋅5-(y+4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.3
Di chuyển 5 sang phía bên trái của y.
5⋅x+5⋅y-(y+4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.4
Nhân 5 với y.
5x+5y-(y+4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x+5y+(-y-1⋅4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.6
Nhân -1 với 4.
5x+5y+(-y-4)⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x+5y-y⋅7-4⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.8
Nhân 7 với -1.
5x+5y-7y-4⋅735=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.9
Nhân -4 với 7.
5x+5y-7y-2835=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 1.6.10
Trừ 7y khỏi 5y.
5x-2y-2835=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
5x-2y-2835=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
5x-2y-2835=0,x-z5=y-42,y-z3=x+210
Bước 2
Bước 2.1
Trừ y-42 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x-2y-2835=0,x-z5-y-42=0,y-z3=x+210
Bước 2.2
Để viết x-z5 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
5x-2y-2835=0,x-z5⋅22-y-42=0,y-z3=x+210
Bước 2.3
Để viết -y-42 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
5x-2y-2835=0,x-z5⋅22-y-42⋅55=0,y-z3=x+210
Bước 2.4
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 10, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 2.4.1
Nhân x-z5 với 22.
5x-2y-2835=0,(x-z)⋅25⋅2-y-42⋅55=0,y-z3=x+210
Bước 2.4.2
Nhân 5 với 2.
5x-2y-2835=0,(x-z)⋅210-y-42⋅55=0,y-z3=x+210
Bước 2.4.3
Nhân y-42 với 55.
5x-2y-2835=0,(x-z)⋅210-(y-4)⋅52⋅5=0,y-z3=x+210
Bước 2.4.4
Nhân 2 với 5.
5x-2y-2835=0,(x-z)⋅210-(y-4)⋅510=0,y-z3=x+210
5x-2y-2835=0,(x-z)⋅210-(y-4)⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
5x-2y-2835=0,(x-z)⋅2-(y-4)⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.6
Rút gọn tử số.
Bước 2.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x-2y-2835=0,x⋅2-z⋅2-(y-4)⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.6.2
Di chuyển 2 sang phía bên trái của x.
5x-2y-2835=0,2⋅x-z⋅2-(y-4)⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.6.3
Nhân 2 với -1.
5x-2y-2835=0,2⋅x-2z-(y-4)⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.6.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x-2y-2835=0,2x-2z+(-y--4)⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.6.5
Nhân -1 với -4.
5x-2y-2835=0,2x-2z+(-y+4)⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.6.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x-2y-2835=0,2x-2z-y⋅5+4⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.6.7
Nhân 5 với -1.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+4⋅510=0,y-z3=x+210
Bước 2.6.8
Nhân 4 với 5.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,y-z3=x+210
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,y-z3=x+210
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,y-z3=x+210
Bước 3
Bước 3.1
Trừ x+210 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,y-z3-x+210=0
Bước 3.2
Để viết y-z3 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 1010.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,y-z3⋅1010-x+210=0
Bước 3.3
Để viết -x+210 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,y-z3⋅1010-x+210⋅33=0
Bước 3.4
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 30, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 3.4.1
Nhân y-z3 với 1010.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,(y-z)⋅103⋅10-x+210⋅33=0
Bước 3.4.2
Nhân 3 với 10.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,(y-z)⋅1030-x+210⋅33=0
Bước 3.4.3
Nhân x+210 với 33.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,(y-z)⋅1030-(x+2)⋅310⋅3=0
Bước 3.4.4
Nhân 10 với 3.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,(y-z)⋅1030-(x+2)⋅330=0
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,(y-z)⋅1030-(x+2)⋅330=0
Bước 3.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,(y-z)⋅10-(x+2)⋅330=0
Bước 3.6
Rút gọn tử số.
Bước 3.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,y⋅10-z⋅10-(x+2)⋅330=0
Bước 3.6.2
Di chuyển 10 sang phía bên trái của y.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10⋅y-z⋅10-(x+2)⋅330=0
Bước 3.6.3
Nhân 10 với -1.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10⋅y-10z-(x+2)⋅330=0
Bước 3.6.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10y-10z+(-x-1⋅2)⋅330=0
Bước 3.6.5
Nhân -1 với 2.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10y-10z+(-x-2)⋅330=0
Bước 3.6.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10y-10z-x⋅3-2⋅330=0
Bước 3.6.7
Nhân 3 với -1.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10y-10z-3x-2⋅330=0
Bước 3.6.8
Nhân -2 với 3.
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10y-10z-3x-630=0
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10y-10z-3x-630=0
5x-2y-2835=0,2x-2z-5y+2010=0,10y-10z-3x-630=0
Bước 4
Viết hệ phương trình ở dạng ma trận.
[135000110000013000]
Bước 5
Bước 5.1
Multiply each element of R1 by 35 to make the entry at 1,1 a 1.
Bước 5.1.1
Multiply each element of R1 by 35 to make the entry at 1,1 a 1.
[35(135)35⋅035⋅035⋅0110000013000]
Bước 5.1.2
Rút gọn R1.
[1000110000013000]
[1000110000013000]
Bước 5.2
Perform the row operation R2=R2-110R1 to make the entry at 2,1 a 0.
Bước 5.2.1
Perform the row operation R2=R2-110R1 to make the entry at 2,1 a 0.
[1000110-110⋅10-110⋅00-110⋅00-110⋅0013000]
Bước 5.2.2
Rút gọn R2.
[10000000013000]
[10000000013000]
Bước 5.3
Swap R3 with R2 to put a nonzero entry at 2,2.
[10000130000000]
Bước 5.4
Multiply each element of R2 by 30 to make the entry at 2,2 a 1.
Bước 5.4.1
Multiply each element of R2 by 30 to make the entry at 2,2 a 1.
[100030⋅030(130)30⋅030⋅00000]
Bước 5.4.2
Rút gọn R2.
[100001000000]
[100001000000]
[100001000000]
Bước 6
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận các đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
x=0
y=0
Bước 7
Đáp án là tập hợp của các cặp có thứ tự và làm cho hệ phương trình đúng.
(0,0,z)
Bước 8
Phân tích một nghiệm vectơ bằng cách sắp xếp lại từng phương trình được thể hiện ở dạng bậc thang của ma trận bổ sung và bằng cách giải tìm biến phụ thuộc trong mỗi hàng sẽ cho ta đẳng thức vectơ.
X=[xyz]=[00z]