Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Định Chuẩn [[2+0i],[3-4i],[4+3i]]
[2+0i3-4i4+3i]
Bước 1
The norm is the square root of the sum of squares of each element in the vector.
|2+0i|2+|3-4i|2+|4+3i|2
Bước 2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Nhân 0 với i.
|2+0|2+|3-4i|2+|4+3i|2
Bước 2.2
Cộng 20.
|2|2+|3-4i|2+|4+3i|2
Bước 2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 022.
22+|3-4i|2+|4+3i|2
Bước 2.4
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
4+|3-4i|2+|4+3i|2
Bước 2.5
Sử dụng công thức |a+bi|=a2+b2 để tìm độ lớn.
4+32+(-4)22+|4+3i|2
Bước 2.6
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
4+9+(-4)22+|4+3i|2
Bước 2.7
Nâng -4 lên lũy thừa 2.
4+9+162+|4+3i|2
Bước 2.8
Cộng 916.
4+252+|4+3i|2
Bước 2.9
Viết lại 25 ở dạng 52.
4+522+|4+3i|2
Bước 2.10
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
4+52+|4+3i|2
Bước 2.11
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
4+25+|4+3i|2
Bước 2.12
Sử dụng công thức |a+bi|=a2+b2 để tìm độ lớn.
4+25+42+322
Bước 2.13
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
4+25+16+322
Bước 2.14
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
4+25+16+92
Bước 2.15
Cộng 169.
4+25+252
Bước 2.16
Viết lại 25 ở dạng 52.
4+25+522
Bước 2.17
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
4+25+52
Bước 2.18
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
4+25+25
Bước 2.19
Cộng 425.
29+25
Bước 2.20
Cộng 2925.
54
Bước 2.21
Viết lại 54 ở dạng 326.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.21.1
Đưa 9 ra ngoài 54.
9(6)
Bước 2.21.2
Viết lại 9 ở dạng 32.
326
326
Bước 2.22
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
36
36
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
36
Dạng thập phân:
7.34846922
 [x2  12  π  xdx ]