Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[7x-88y-3]=[0202y3]
Bước 1
Bước 1.1
Kiểm tra xem quy tắc hàm số có phải tuyến tính không.
Bước 1.1.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, hãy kiểm tra xem nếu các giá trị ở dạng tuyến tính y=ax+b.
y=ax+b
Bước 1.1.2
Thiết lập một tập hợp chứa các phương trình từ bảng để cho y=ax+b.
20=a(-8)+b3=a(-3)+b
Bước 1.1.3
Tính giá trị của a và b.
Bước 1.1.3.1
Giải tìm b trong 20=a(-8)+b.
Bước 1.1.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a(-8)+b=20.
a(-8)+b=20
3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.1.2
Di chuyển -8 sang phía bên trái của a.
-8a+b=20
3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.1.3
Cộng 8a cho cả hai vế của phương trình.
b=20+8a
3=a(-3)+b
b=20+8a
3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng 20+8a trong mỗi phương trình.
Bước 1.1.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 3=a(-3)+b bằng 20+8a.
3=a(-3)+20+8a
b=20+8a
Bước 1.1.3.2.2
Rút gọn 3=a(-3)+20+8a.
Bước 1.1.3.2.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.3.2.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
3=a(-3)+20+8a
b=20+8a
3=a(-3)+20+8a
b=20+8a
Bước 1.1.3.2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.2.2.2.1
Rút gọn a(-3)+20+8a.
Bước 1.1.3.2.2.2.1.1
Di chuyển -3 sang phía bên trái của a.
3=-3a+20+8a
b=20+8a
Bước 1.1.3.2.2.2.1.2
Cộng -3a và 8a.
3=5a+20
b=20+8a
3=5a+20
b=20+8a
3=5a+20
b=20+8a
3=5a+20
b=20+8a
3=5a+20
b=20+8a
Bước 1.1.3.3
Giải tìm a trong 3=5a+20.
Bước 1.1.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng 5a+20=3.
5a+20=3
b=20+8a
Bước 1.1.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa a sang vế phải của phương trình.
Bước 1.1.3.3.2.1
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
5a=3-20
b=20+8a
Bước 1.1.3.3.2.2
Trừ 20 khỏi 3.
5a=-17
b=20+8a
5a=-17
b=20+8a
Bước 1.1.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong 5a=-17 cho 5 và rút gọn.
Bước 1.1.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong 5a=-17 cho 5.
5a5=-175
b=20+8a
Bước 1.1.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 1.1.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5a5=-175
b=20+8a
Bước 1.1.3.3.3.2.1.2
Chia a cho 1.
a=-175
b=20+8a
a=-175
b=20+8a
a=-175
b=20+8a
Bước 1.1.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.3.3.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
a=-175
b=20+8a
a=-175
b=20+8a
a=-175
b=20+8a
a=-175
b=20+8a
Bước 1.1.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a bằng -175 trong mỗi phương trình.
Bước 1.1.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong b=20+8a bằng -175.
b=20+8(-175)
a=-175
Bước 1.1.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.4.2.1
Rút gọn 20+8(-175).
Bước 1.1.3.4.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.3.4.2.1.1.1
Nhân 8(-175).
Bước 1.1.3.4.2.1.1.1.1
Nhân -1 với 8.
b=20-8(175)
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.1.1.2
Kết hợp -8 và 175.
b=20+-8⋅175
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.1.1.3
Nhân -8 với 17.
b=20+-1365
a=-175
b=20+-1365
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
b=20-1365
a=-175
b=20-1365
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.2
Để viết 20 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
b=20⋅55-1365
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.3
Kết hợp 20 và 55.
b=20⋅55-1365
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
b=20⋅5-1365
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 1.1.3.4.2.1.5.1
Nhân 20 với 5.
b=100-1365
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.5.2
Trừ 136 khỏi 100.
b=-365
a=-175
b=-365
a=-175
Bước 1.1.3.4.2.1.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
b=-365
a=-175
b=-365
a=-175
b=-365
a=-175
b=-365
a=-175
Bước 1.1.3.5
Liệt kê tất cả các đáp án.
b=-365,a=-175
b=-365,a=-175
Bước 1.1.4
Tính giá trị của y bằng mỗi giá trị x trong mối liên hệ và so sánh giá trị này với giá trị đã cho y trong mối liên hệ.
Bước 1.1.4.1
Tính giá trị của y khi a=-175, b=-365, và x=-8.
Bước 1.1.4.1.1
Nhân (-175)(-8).
Bước 1.1.4.1.1.1
Nhân -8 với -1.
y=8(175)-365
Bước 1.1.4.1.1.2
Kết hợp 8 và 175.
y=8⋅175-365
Bước 1.1.4.1.1.3
Nhân 8 với 17.
y=1365-365
y=1365-365
Bước 1.1.4.1.2
Kết hợp các phân số.
Bước 1.1.4.1.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=136-365
Bước 1.1.4.1.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.1.4.1.2.2.1
Trừ 36 khỏi 136.
y=1005
Bước 1.1.4.1.2.2.2
Chia 100 cho 5.
y=20
y=20
y=20
y=20
Bước 1.1.4.2
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=-8. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=20 và y=20.
20=20
Bước 1.1.4.3
Tính giá trị của y khi a=-175, b=-365, và x=-3.
Bước 1.1.4.3.1
Nhân (-175)(-3).
Bước 1.1.4.3.1.1
Nhân -3 với -1.
y=3(175)-365
Bước 1.1.4.3.1.2
Kết hợp 3 và 175.
y=3⋅175-365
Bước 1.1.4.3.1.3
Nhân 3 với 17.
y=515-365
y=515-365
Bước 1.1.4.3.2
Kết hợp các phân số.
Bước 1.1.4.3.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=51-365
Bước 1.1.4.3.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.1.4.3.2.2.1
Trừ 36 khỏi 51.
y=155
Bước 1.1.4.3.2.2.2
Chia 15 cho 5.
y=3
y=3
y=3
y=3
Bước 1.1.4.4
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=-3. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=3 và y=3.
3=3
Bước 1.1.4.5
Vì y=y đối với các giá trị x tương ứng, nên hàm số này là tuyến tính.
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Bước 1.2
Vì tất cả y=y, nên hàm số là hàm tuyến tính và có dạng y=-17x5-365.
y=-17x5-365
y=-17x5-365
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng phương trình quy tắc hàm số để tìm 7x.
0=-177x5-365
Bước 2.2
Viết lại phương trình ở dạng -177x5-365=0.
-177x5-365=0
Bước 2.3
Cộng 365 cho cả hai vế của phương trình.
-177x5=365
Bước 2.4
Vì biểu thức trên mỗi vế của phương trình có mẫu số giống nhau, nên tử số phải bằng nhau.
-177x=36
Bước 2.5
Chia mỗi số hạng trong -177x=36 cho -177 và rút gọn.
Bước 2.5.1
Chia mỗi số hạng trong -177x=36 cho -177.
-177x-177=36-177
Bước 2.5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -177.
Bước 2.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-177x-177=36-177
Bước 2.5.2.1.2
Chia x cho 1.
x=36-177
x=36-177
x=36-177
Bước 2.5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.5.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của 36 và -177.
Bước 2.5.3.1.1
Đưa 3 ra ngoài 36.
x=3(12)-177
Bước 2.5.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.5.3.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài -177.
x=3⋅123⋅-59
Bước 2.5.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=3⋅123⋅-59
Bước 2.5.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
x=12-59
x=12-59
x=12-59
Bước 2.5.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-1259
x=-1259
x=-1259
x=-1259
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng phương trình quy tắc hàm số để tìm 8y.
2y=-178y5-365
Bước 3.2
Di chuyển tất cả các số hạng chứa y sang vế trái của phương trình.
Bước 3.2.1
Cộng 178y5 cho cả hai vế của phương trình.
2y+178y5=-365
Bước 3.2.2
Để viết 2y ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
2y⋅55+178y5=-365
Bước 3.2.3
Kết hợp 2y và 55.
2y⋅55+178y5=-365
Bước 3.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2y⋅5+178y5=-365
Bước 3.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.5.1
Đưa 2y ra ngoài 2y⋅5+178y.
Bước 3.2.5.1.1
Đưa 2y ra ngoài 2y⋅5.
2y(5)+178y5=-365
Bước 3.2.5.1.2
Đưa 2y ra ngoài 178y.
2y(5)+2y(89)5=-365
Bước 3.2.5.1.3
Đưa 2y ra ngoài 2y(5)+2y(89).
2y(5+89)5=-365
2y(5+89)5=-365
Bước 3.2.5.2
Cộng 5 và 89.
2y⋅945=-365
Bước 3.2.5.3
Nhân 94 với 2.
188y5=-365
188y5=-365
188y5=-365
Bước 3.3
Vì biểu thức trên mỗi vế của phương trình có mẫu số giống nhau, nên tử số phải bằng nhau.
188y=-36
Bước 3.4
Chia mỗi số hạng trong 188y=-36 cho 188 và rút gọn.
Bước 3.4.1
Chia mỗi số hạng trong 188y=-36 cho 188.
188y188=-36188
Bước 3.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 188.
Bước 3.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
188y188=-36188
Bước 3.4.2.1.2
Chia y cho 1.
y=-36188
y=-36188
y=-36188
Bước 3.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của -36 và 188.
Bước 3.4.3.1.1
Đưa 4 ra ngoài -36.
y=4(-9)188
Bước 3.4.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.4.3.1.2.1
Đưa 4 ra ngoài 188.
y=4⋅-94⋅47
Bước 3.4.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=4⋅-94⋅47
Bước 3.4.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
y=-947
y=-947
y=-947
Bước 3.4.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-947
y=-947
y=-947
y=-947
Bước 4
Liệt kê tất cả các đáp án.
x=-1259y=-947