Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Các Vectơ Riêng/Không Gian Riêng [[1,1],[0,1]]
[1101][1101]
Bước 1
Tìm các trị riêng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 1.2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 1.3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Thay [1101] bằng A.
p(λ)=định thức([1101]-λI2)
Bước 1.3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([1101]-λ[1001])
p(λ)=định thức([1101]-λ[1001])
Bước 1.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([1101]+[-λ1-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([1101]+[-λ-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.2
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([1101]+[-λ0λ-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([1101]+[-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([1101]+[-λ0-λ0-λ1])
Bước 1.4.1.2.3
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([1101]+[-λ00λ-λ1])
Bước 1.4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([1101]+[-λ00-λ1])
p(λ)=định thức([1101]+[-λ00-λ1])
Bước 1.4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([1101]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([1101]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([1101]+[-λ00-λ])
Bước 1.4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[1-λ1+00+01-λ]
Bước 1.4.3
Simplify each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1
Cộng 10.
p(λ)=định thức[1-λ10+01-λ]
Bước 1.4.3.2
Cộng 00.
p(λ)=định thức[1-λ101-λ]
p(λ)=định thức[1-λ101-λ]
p(λ)=định thức[1-λ101-λ]
Bước 1.5
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(1-λ)(1-λ)+01
Bước 1.5.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.1.1
Khai triển (1-λ)(1-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1(1-λ)-λ(1-λ)+01
Bước 1.5.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=11+1(-λ)-λ(1-λ)+01
Bước 1.5.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=11+1(-λ)-λ1-λ(-λ)+01
p(λ)=11+1(-λ)-λ1-λ(-λ)+01
Bước 1.5.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.1.2.1.1
Nhân 1 với 1.
p(λ)=1+1(-λ)-λ1-λ(-λ)+01
Bước 1.5.2.1.2.1.2
Nhân -λ với 1.
p(λ)=1-λ-λ1-λ(-λ)+01
Bước 1.5.2.1.2.1.3
Nhân -1 với 1.
p(λ)=1-λ-λ-λ(-λ)+01
Bước 1.5.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=1-λ-λ-1-1λλ+01
Bước 1.5.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=1-λ-λ-1-1(λλ)+01
Bước 1.5.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=1-λ-λ-1-1λ2+01
p(λ)=1-λ-λ-1-1λ2+01
Bước 1.5.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=1-λ-λ+1λ2+01
Bước 1.5.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=1-λ-λ+λ2+01
p(λ)=1-λ-λ+λ2+01
Bước 1.5.2.1.2.2
Trừ λ khỏi -λ.
p(λ)=1-2λ+λ2+01
p(λ)=1-2λ+λ2+01
Bước 1.5.2.1.3
Nhân 0 với 1.
p(λ)=1-2λ+λ2+0
p(λ)=1-2λ+λ2+0
Bước 1.5.2.2
Cộng 1-2λ+λ20.
p(λ)=1-2λ+λ2
Bước 1.5.2.3
Di chuyển 1.
p(λ)=-2λ+λ2+1
Bước 1.5.2.4
Sắp xếp lại -2λλ2.
p(λ)=λ2-2λ+1
p(λ)=λ2-2λ+1
p(λ)=λ2-2λ+1
Bước 1.6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2-2λ+1=0
Bước 1.7
Giải tìm λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.7.1
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.7.1.1
Viết lại 1 ở dạng 12.
λ2-2λ+12=0
Bước 1.7.1.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
2λ=2λ1
Bước 1.7.1.3
Viết lại đa thức này.
λ2-2λ1+12=0
Bước 1.7.1.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2, trong đó a=λb=1.
(λ-1)2=0
(λ-1)2=0
Bước 1.7.2
Đặt λ-1 bằng 0.
λ-1=0
Bước 1.7.3
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
λ=1
λ=1
λ=1
Bước 2
The eigenvector is equal to the null space of the matrix minus the eigenvalue times the identity matrix where N is the null space and I is the identity matrix.
εA=N(A-λI2)
Bước 3
Find the eigenvector using the eigenvalue λ=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay các giá trị đã biết vào công thức.
N([1101]-[1001])
Bước 3.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Trừ các phần tử tương ứng với nhau.
[1-11-00-01-1]
Bước 3.2.2
Simplify each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.2.1
Trừ 1 khỏi 1.
[01-00-01-1]
Bước 3.2.2.2
Trừ 0 khỏi 1.
[010-01-1]
Bước 3.2.2.3
Trừ 0 khỏi 0.
[0101-1]
Bước 3.2.2.4
Trừ 1 khỏi 1.
[0100]
[0100]
[0100]
Bước 3.3
Find the null space when λ=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Write as an augmented matrix for Ax=0.
[010000]
Bước 3.3.2
Use the result matrix to declare the final solution to the system of equations.
y=0
0=0
Bước 3.3.3
Write a solution vector by solving in terms of the free variables in each row.
[xy]=[x0]
Bước 3.3.4
Write the solution as a linear combination of vectors.
[xy]=x[10]
Bước 3.3.5
Write as a solution set.
{x[10]|xR}
Bước 3.3.6
The solution is the set of vectors created from the free variables of the system.
{[10]}
{[10]}
{[10]}
Bước 4
The eigenspace of A is the list of the vector space for each eigenvalue.
{[10]}
 [x2  12  π  xdx ]