Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Định Chuẩn [[0+0i],[2-3i],[1+2i],[1+0i]]
[0+0i2-3i1+2i1+0i]⎢ ⎢ ⎢ ⎢0+0i23i1+2i1+0i⎥ ⎥ ⎥ ⎥
Bước 1
The norm is the square root of the sum of squares of each element in the vector.
|0+0i|2+|2-3i|2+|1+2i|2+|1+0i|2|0+0i|2+|23i|2+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Nhân 00 với ii.
|0+0|2+|2-3i|2+|1+2i|2+|1+0i|2|0+0|2+|23i|2+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.2
Cộng 0000.
|0|2+|2-3i|2+|1+2i|2+|1+0i|2|0|2+|23i|2+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 000000.
02+|2-3i|2+|1+2i|2+|1+0i|202+|23i|2+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.4
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
0+|2-3i|2+|1+2i|2+|1+0i|20+|23i|2+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.5
Sử dụng công thức |a+bi|=a2+b2|a+bi|=a2+b2 để tìm độ lớn.
0+22+(-3)22+|1+2i|2+|1+0i|20+22+(3)22+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.6
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
0+4+(-3)22+|1+2i|2+|1+0i|20+4+(3)22+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.7
Nâng -33 lên lũy thừa 22.
0+4+92+|1+2i|2+|1+0i|20+4+92+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.8
Cộng 4499.
0+132+|1+2i|2+|1+0i|20+132+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.9
Viết lại 132132 ở dạng 1313.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 1313 ở dạng 13121312.
0+(1312)2+|1+2i|2+|1+0i|20+(1312)2+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.9.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
0+13122+|1+2i|2+|1+0i|20+13122+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.9.3
Kết hợp 121222.
0+1322+|1+2i|2+|1+0i|20+1322+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.9.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
0+1322+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.9.4.2
Viết lại biểu thức.
0+131+|1+2i|2+|1+0i|2
0+131+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.9.5
Tính số mũ.
0+13+|1+2i|2+|1+0i|2
0+13+|1+2i|2+|1+0i|2
Bước 2.10
Sử dụng công thức |a+bi|=a2+b2 để tìm độ lớn.
0+13+12+222+|1+0i|2
Bước 2.11
Một mũ bất kỳ số nào là một.
0+13+1+222+|1+0i|2
Bước 2.12
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
0+13+1+42+|1+0i|2
Bước 2.13
Cộng 14.
0+13+52+|1+0i|2
Bước 2.14
Viết lại 52 ở dạng 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.14.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 5 ở dạng 512.
0+13+(512)2+|1+0i|2
Bước 2.14.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
0+13+5122+|1+0i|2
Bước 2.14.3
Kết hợp 122.
0+13+522+|1+0i|2
Bước 2.14.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.14.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
0+13+522+|1+0i|2
Bước 2.14.4.2
Viết lại biểu thức.
0+13+51+|1+0i|2
0+13+51+|1+0i|2
Bước 2.14.5
Tính số mũ.
0+13+5+|1+0i|2
0+13+5+|1+0i|2
Bước 2.15
Nhân 0 với i.
0+13+5+|1+0|2
Bước 2.16
Cộng 10.
0+13+5+|1|2
Bước 2.17
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
0+13+5+12
Bước 2.18
Một mũ bất kỳ số nào là một.
0+13+5+1
Bước 2.19
Cộng 013.
13+5+1
Bước 2.20
Cộng 135.
18+1
Bước 2.21
Cộng 181.
19
19
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
19
Dạng thập phân:
4.35889894
 [x2  12  π  xdx ]