Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Tập Xác Định -7y^2+zy-x=0
-7y2+zy-x=07y2+zyx=0
Bước 1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2ab±b24(ac)2a
Bước 2
Thay các giá trị a=-7a=7, b=zb=z, và c=-xc=x vào công thức bậc hai và giải tìm yy.
-z±z2-4(-7(-x))2-7z±z24(7(x))27
Bước 3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân -4-7-1471.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Nhân -44 với -77.
y=-z±z2+28(-1x)2-7y=z±z2+28(1x)27
Bước 3.1.2
Nhân 2828 với -11.
y=-z±z2-28x2-7y=z±z228x27
y=-z±z2-28x2-7
Bước 3.2
Nhân 2 với -7.
y=-z±z2-28x-14
Bước 3.3
Rút gọn -z±z2-28x-14.
y=z±z2-28x14
y=z±z2-28x14
Bước 4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần + của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân -4-7-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nhân -4 với -7.
y=-z±z2+28(-1x)2-7
Bước 4.1.2
Nhân 28 với -1.
y=-z±z2-28x2-7
y=-z±z2-28x2-7
Bước 4.2
Nhân 2 với -7.
y=-z±z2-28x-14
Bước 4.3
Rút gọn -z±z2-28x-14.
y=z±z2-28x14
Bước 4.4
Chuyển đổi ± thành +.
y=z+z2-28x14
y=z+z2-28x14
Bước 5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nhân -4-7-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Nhân -4 với -7.
y=-z±z2+28(-1x)2-7
Bước 5.1.2
Nhân 28 với -1.
y=-z±z2-28x2-7
y=-z±z2-28x2-7
Bước 5.2
Nhân 2 với -7.
y=-z±z2-28x-14
Bước 5.3
Rút gọn -z±z2-28x-14.
y=z±z2-28x14
Bước 5.4
Chuyển đổi ± thành -.
y=z-z2-28x14
y=z-z2-28x14
Bước 6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
y=z+z2-28x14
y=z-z2-28x14
Bước 7
Đặt số trong dấu căn trong z2-28x lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
z2-28x0
Bước 8
Giải tìm z.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Cộng 28x cho cả hai vế của bất đẳng thức.
z228x
Bước 8.2
Take the specified root of both sides of the inequality to eliminate the exponent on the left side.
z228x
Bước 8.3
Rút gọn phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
|z|28x
|z|28x
Bước 8.3.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.1
Rút gọn 28x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.1.1
Viết lại 28x ở dạng 22(7x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.1.1.1
Đưa 4 ra ngoài 28.
|z|4(7)x
Bước 8.3.2.1.1.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
|z|227x
Bước 8.3.2.1.1.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
|z|22(7x)
|z|22(7x)
Bước 8.3.2.1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
|z||2|7x
Bước 8.3.2.1.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 022.
|z|27x
|z|27x
|z|27x
|z|27x
Bước 8.4
Viết |z|27x ở dạng hàm từng khúc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.1
Để tìm khoảng cho phần đầu tiên, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối không âm.
z0
Bước 8.4.2
Trong phần nơi mà z không âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối.
z27x
Bước 8.4.3
Tìm tập xác định của z27x và tìm giao điểm với z0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.1
Tìm tập xác định của z27x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.1.1
Đặt số trong dấu căn trong 7x lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
7x0
Bước 8.4.3.1.2
Chia mỗi số hạng trong 7x0 cho 7 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 7x0 cho 7.
7x707
Bước 8.4.3.1.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
7x707
Bước 8.4.3.1.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x07
x07
x07
Bước 8.4.3.1.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.3.1.2.3.1
Chia 0 cho 7.
x0
x0
x0
Bước 8.4.3.1.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của z và làm cho biểu thức xác định.
[0,)
[0,)
Bước 8.4.3.2
Tìm phần giao của z0[0,).
z0
z0
Bước 8.4.4
Để tìm khoảng cho phần thứ hai, tìm nơi mà phần bên trong của giá trị tuyệt đối âm.
z<0
Bước 8.4.5
Trong phần nơi mà z âm, loại bỏ giá trị tuyệt đối và nhân với -1.
-z27x
Bước 8.4.6
Tìm tập xác định của -z27x và tìm giao điểm với z<0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.6.1
Tìm tập xác định của -z27x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.6.1.1
Đặt số trong dấu căn trong 7x lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
7x0
Bước 8.4.6.1.2
Chia mỗi số hạng trong 7x0 cho 7 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.6.1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 7x0 cho 7.
7x707
Bước 8.4.6.1.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.6.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.6.1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
7x707
Bước 8.4.6.1.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x07
x07
x07
Bước 8.4.6.1.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.4.6.1.2.3.1
Chia 0 cho 7.
x0
x0
x0
Bước 8.4.6.1.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của z và làm cho biểu thức xác định.
[0,)
[0,)
Bước 8.4.6.2
Tìm phần giao của z<0[0,).
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 8.4.7
Viết ở dạng hàm từng khúc.
{z27xz0
{z27xz0
Bước 8.5
Tìm phần giao của z27xz0.
z27xz0
Bước 8.6
Tìm hợp của các đáp án.
zNo(Maximum)
zNo(Maximum)
Bước 9
Tập xác định là tất cả các số thực.
Ký hiệu khoảng:
(-,)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{z|z}
Bước 10
 [x2  12  π  xdx ]