Đại số tuyến tính Ví dụ

Tìm Tập Xác Định d=v(x^2-x+(y^2-y))*22
d=v(x2-x+(y2-y))22
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng v(x2-x+y2-y)22=d.
v(x2-x+y2-y)22=d
Bước 2
Rút gọn v(x2-x+y2-y)22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(vx2+v(-x)+vy2+v(-y))22=d
Bước 2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(vx2-vx+vy2+v(-y))22=d
Bước 2.2.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(vx2-vx+vy2-vy)22=d
(vx2-vx+vy2-vy)22=d
Bước 2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
vx222-vx22+vy222-vy22=d
Bước 2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Di chuyển 22 sang phía bên trái của vx2.
22(vx2)-vx22+vy222-vy22=d
Bước 2.4.2
Nhân 22 với -1.
22(vx2)-22vx+vy222-vy22=d
Bước 2.4.3
Di chuyển 22 sang phía bên trái của vy2.
22(vx2)-22vx+22(vy2)-vy22=d
Bước 2.4.4
Nhân 22 với -1.
22(vx2)-22vx+22(vy2)-22vy=d
22(vx2)-22vx+22(vy2)-22vy=d
Bước 2.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
22vx2-22vx+22vy2-22vy=d
22vx2-22vx+22vy2-22vy=d
Bước 3
Trừ d khỏi cả hai vế của phương trình.
22vx2-22vx+22vy2-22vy-d=0
Bước 4
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2a
Bước 5
Thay các giá trị a=22v, b=-22v, và c=22vx2-22vx-d vào công thức bậc hai và giải tìm y.
22v±(-22v)2-4(22v(22vx2-22vx-d))2(22v)
Bước 6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±(-22v)2-4(22(v(22(vx2)-22(vx)-d)))2(22v)
Bước 6.1.2
Giả sử u=22(v(22(vx2)-22(vx)-d)). Thay u cho tất cả các lần xuất hiện của 22(v(22(vx2)-22(vx)-d)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -22v.
y=22v±(-22)2v2-4u2(22v)
Bước 6.1.2.2
Nâng -22 lên lũy thừa 2.
y=22v±484v2-4u2(22v)
y=22v±484v2-4u2(22v)
Bước 6.1.3
Đưa 4 ra ngoài 484v2-4u.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.3.1
Đưa 4 ra ngoài 484v2.
y=22v±4(121v2)-4u2(22v)
Bước 6.1.3.2
Đưa 4 ra ngoài -4u.
y=22v±4(121v2)+4(-u)2(22v)
Bước 6.1.3.3
Đưa 4 ra ngoài 4(121v2)+4(-u).
y=22v±4(121v2-u)2(22v)
y=22v±4(121v2-u)2(22v)
Bước 6.1.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 22(v(22(vx2)-22(vx)-d)).
y=22v±4(121v2-(22(v(22(vx2)-22(vx)-d))))2(22v)
Bước 6.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-(22(v(22vx2-22vx-d))))2(22v)
Bước 6.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(22(v(22vx2)+v(-22vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 6.1.5.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.5.3.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)+v(-22vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 6.1.5.3.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 6.1.5.3.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.5.4.1
Nhân v với v bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.5.4.1.1
Di chuyển v.
y=22v±4(121v2-(22(22(vv)x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.4.1.2
Nhân v với v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.4.2
Nhân v với v bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.5.4.2.1
Di chuyển v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22(vv)x-vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.4.2.2
Nhân v với v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2)+22(-22v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.5.6.1
Nhân 22 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)+22(-22v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.6.2
Nhân -22 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.6.3
Nhân -1 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)-22(vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)-22(vd)))2(22v)
Bước 6.1.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-(484v2x2-484v2x-22vd))2(22v)
Bước 6.1.5.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(484v2x2)-(-484v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 6.1.5.9
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.5.9.1
Nhân 484 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)-(-484v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 6.1.5.9.2
Nhân -484 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 6.1.5.9.3
Nhân -22 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)+22(vd))2(22v)
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)+22(vd))2(22v)
Bước 6.1.5.10
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
y=22v±4(121v2-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 6.1.6
Đưa 11v ra ngoài 121v2-484v2x2+484v2x+22vd.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.6.1
Đưa 11v ra ngoài 121v2.
y=22v±4(11v(11v)-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 6.1.6.2
Đưa 11v ra ngoài -484v2x2.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 6.1.6.3
Đưa 11v ra ngoài 484v2x.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+11v(44vx)+22vd)2(22v)
Bước 6.1.6.4
Đưa 11v ra ngoài 22vd.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+11v(44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 6.1.6.5
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v)+11v(-44vx2).
y=22v±4(11v(11v-44vx2)+11v(44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 6.1.6.6
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v-44vx2)+11v(44vx).
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 6.1.6.7
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v-44vx2+44vx)+11v(2d).
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 6.1.7
Nhân 4 với 11.
y=22v±44v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 6.1.8
Viết lại 44v(11v-44vx2+44vx+2d) ở dạng 22(11v(11v-44vx2+44vx+2d)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.8.1
Đưa 4 ra ngoài 44.
y=22v±4(11)v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 6.1.8.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 6.1.8.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±22(11(v(11v-44vx2+44vx+2d)))2(22v)
Bước 6.1.8.4
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 6.1.9
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 6.2
Nhân 2 với 22.
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)44v
Bước 6.3
Rút gọn 22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)44v.
y=11v±11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
y=11v±11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
Bước 7
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần + của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.1
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±(-22v)2-4(22(v(22(vx2)-22(vx)-d)))2(22v)
Bước 7.1.2
Giả sử u=22(v(22(vx2)-22(vx)-d)). Thay u cho tất cả các lần xuất hiện của 22(v(22(vx2)-22(vx)-d)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -22v.
y=22v±(-22)2v2-4u2(22v)
Bước 7.1.2.2
Nâng -22 lên lũy thừa 2.
y=22v±484v2-4u2(22v)
y=22v±484v2-4u2(22v)
Bước 7.1.3
Đưa 4 ra ngoài 484v2-4u.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.3.1
Đưa 4 ra ngoài 484v2.
y=22v±4(121v2)-4u2(22v)
Bước 7.1.3.2
Đưa 4 ra ngoài -4u.
y=22v±4(121v2)+4(-u)2(22v)
Bước 7.1.3.3
Đưa 4 ra ngoài 4(121v2)+4(-u).
y=22v±4(121v2-u)2(22v)
y=22v±4(121v2-u)2(22v)
Bước 7.1.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 22(v(22(vx2)-22(vx)-d)).
y=22v±4(121v2-(22(v(22(vx2)-22(vx)-d))))2(22v)
Bước 7.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-(22(v(22vx2-22vx-d))))2(22v)
Bước 7.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(22(v(22vx2)+v(-22vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 7.1.5.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.5.3.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)+v(-22vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 7.1.5.3.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 7.1.5.3.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.5.4.1
Nhân v với v bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.5.4.1.1
Di chuyển v.
y=22v±4(121v2-(22(22(vv)x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.4.1.2
Nhân v với v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.4.2
Nhân v với v bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.5.4.2.1
Di chuyển v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22(vv)x-vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.4.2.2
Nhân v với v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2)+22(-22v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.5.6.1
Nhân 22 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)+22(-22v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.6.2
Nhân -22 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.6.3
Nhân -1 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)-22(vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)-22(vd)))2(22v)
Bước 7.1.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-(484v2x2-484v2x-22vd))2(22v)
Bước 7.1.5.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(484v2x2)-(-484v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 7.1.5.9
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.5.9.1
Nhân 484 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)-(-484v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 7.1.5.9.2
Nhân -484 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 7.1.5.9.3
Nhân -22 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)+22(vd))2(22v)
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)+22(vd))2(22v)
Bước 7.1.5.10
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
y=22v±4(121v2-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 7.1.6
Đưa 11v ra ngoài 121v2-484v2x2+484v2x+22vd.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.6.1
Đưa 11v ra ngoài 121v2.
y=22v±4(11v(11v)-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 7.1.6.2
Đưa 11v ra ngoài -484v2x2.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 7.1.6.3
Đưa 11v ra ngoài 484v2x.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+11v(44vx)+22vd)2(22v)
Bước 7.1.6.4
Đưa 11v ra ngoài 22vd.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+11v(44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 7.1.6.5
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v)+11v(-44vx2).
y=22v±4(11v(11v-44vx2)+11v(44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 7.1.6.6
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v-44vx2)+11v(44vx).
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 7.1.6.7
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v-44vx2+44vx)+11v(2d).
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 7.1.7
Nhân 4 với 11.
y=22v±44v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 7.1.8
Viết lại 44v(11v-44vx2+44vx+2d) ở dạng 22(11v(11v-44vx2+44vx+2d)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.8.1
Đưa 4 ra ngoài 44.
y=22v±4(11)v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 7.1.8.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 7.1.8.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±22(11(v(11v-44vx2+44vx+2d)))2(22v)
Bước 7.1.8.4
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 7.1.9
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 7.2
Nhân 2 với 22.
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)44v
Bước 7.3
Rút gọn 22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)44v.
y=11v±11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
Bước 7.4
Chuyển đổi ± thành +.
y=11v+11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
y=11v+11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
Bước 8
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.1
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±(-22v)2-4(22(v(22(vx2)-22(vx)-d)))2(22v)
Bước 8.1.2
Giả sử u=22(v(22(vx2)-22(vx)-d)). Thay u cho tất cả các lần xuất hiện của 22(v(22(vx2)-22(vx)-d)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -22v.
y=22v±(-22)2v2-4u2(22v)
Bước 8.1.2.2
Nâng -22 lên lũy thừa 2.
y=22v±484v2-4u2(22v)
y=22v±484v2-4u2(22v)
Bước 8.1.3
Đưa 4 ra ngoài 484v2-4u.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.3.1
Đưa 4 ra ngoài 484v2.
y=22v±4(121v2)-4u2(22v)
Bước 8.1.3.2
Đưa 4 ra ngoài -4u.
y=22v±4(121v2)+4(-u)2(22v)
Bước 8.1.3.3
Đưa 4 ra ngoài 4(121v2)+4(-u).
y=22v±4(121v2-u)2(22v)
y=22v±4(121v2-u)2(22v)
Bước 8.1.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 22(v(22(vx2)-22(vx)-d)).
y=22v±4(121v2-(22(v(22(vx2)-22(vx)-d))))2(22v)
Bước 8.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-(22(v(22vx2-22vx-d))))2(22v)
Bước 8.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(22(v(22vx2)+v(-22vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 8.1.5.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.5.3.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)+v(-22vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 8.1.5.3.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)+v(-d))))2(22v)
Bước 8.1.5.3.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v(vx2)-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.5.4.1
Nhân v với v bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.5.4.1.1
Di chuyển v.
y=22v±4(121v2-(22(22(vv)x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.4.1.2
Nhân v với v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v(vx)-vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.4.2
Nhân v với v bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.5.4.2.1
Di chuyển v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22(vv)x-vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.4.2.2
Nhân v với v.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2-22v2x-vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(22(22v2x2)+22(-22v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.5.6.1
Nhân 22 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)+22(-22v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.6.2
Nhân -22 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)+22(-vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.6.3
Nhân -1 với 22.
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)-22(vd)))2(22v)
y=22v±4(121v2-(484(v2x2)-484(v2x)-22(vd)))2(22v)
Bước 8.1.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-(484v2x2-484v2x-22vd))2(22v)
Bước 8.1.5.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=22v±4(121v2-(484v2x2)-(-484v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 8.1.5.9
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.5.9.1
Nhân 484 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)-(-484v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 8.1.5.9.2
Nhân -484 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)-(-22vd))2(22v)
Bước 8.1.5.9.3
Nhân -22 với -1.
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)+22(vd))2(22v)
y=22v±4(121v2-484(v2x2)+484(v2x)+22(vd))2(22v)
Bước 8.1.5.10
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=22v±4(121v2-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
y=22v±4(121v2-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 8.1.6
Đưa 11v ra ngoài 121v2-484v2x2+484v2x+22vd.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.6.1
Đưa 11v ra ngoài 121v2.
y=22v±4(11v(11v)-484v2x2+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 8.1.6.2
Đưa 11v ra ngoài -484v2x2.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+484v2x+22vd)2(22v)
Bước 8.1.6.3
Đưa 11v ra ngoài 484v2x.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+11v(44vx)+22vd)2(22v)
Bước 8.1.6.4
Đưa 11v ra ngoài 22vd.
y=22v±4(11v(11v)+11v(-44vx2)+11v(44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 8.1.6.5
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v)+11v(-44vx2).
y=22v±4(11v(11v-44vx2)+11v(44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 8.1.6.6
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v-44vx2)+11v(44vx).
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx)+11v(2d))2(22v)
Bước 8.1.6.7
Đưa 11v ra ngoài 11v(11v-44vx2+44vx)+11v(2d).
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
y=22v±4(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 8.1.7
Nhân 4 với 11.
y=22v±44v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 8.1.8
Viết lại 44v(11v-44vx2+44vx+2d) ở dạng 22(11v(11v-44vx2+44vx+2d)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1.8.1
Đưa 4 ra ngoài 44.
y=22v±4(11)v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 8.1.8.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 8.1.8.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±22(11(v(11v-44vx2+44vx+2d)))2(22v)
Bước 8.1.8.4
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
y=22v±22(11v(11v-44vx2+44vx+2d))2(22v)
Bước 8.1.9
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)2(22v)
Bước 8.2
Nhân 2 với 22.
y=22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)44v
Bước 8.3
Rút gọn 22v±211v(11v-44vx2+44vx+2d)44v.
y=11v±11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
Bước 8.4
Chuyển đổi ± thành -.
y=11v-11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
y=11v-11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
Bước 9
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
y=11v+11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
y=11v-11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v
Bước 10
Đặt số trong dấu căn trong 11v(11v-44vx2+44vx+2d) lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
11v(11v-44vx2+44vx+2d)0
Bước 11
Giải tìm v.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
v=0
11v-44vx2+44vx+2d=0
Bước 11.2
Đặt v bằng với 0.
v=0
Bước 11.3
Đặt 11v-44vx2+44vx+2d bằng 0 và giải tìm v.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.1
Đặt 11v-44vx2+44vx+2d bằng với 0.
11v-44vx2+44vx+2d=0
Bước 11.3.2
Giải 11v-44vx2+44vx+2d=0 để tìm v.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.1
Trừ 2d khỏi cả hai vế của phương trình.
11v-44vx2+44vx=-2d
Bước 11.3.2.2
Đưa 11v ra ngoài 11v-44vx2+44vx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.2.1
Đưa 11v ra ngoài 11v.
11v(1)-44vx2+44vx=-2d
Bước 11.3.2.2.2
Đưa 11v ra ngoài -44vx2.
11v(1)+11v(-4x2)+44vx=-2d
Bước 11.3.2.2.3
Đưa 11v ra ngoài 44vx.
11v(1)+11v(-4x2)+11v(4x)=-2d
Bước 11.3.2.2.4
Đưa 11v ra ngoài 11v(1)+11v(-4x2).
11v(1-4x2)+11v(4x)=-2d
Bước 11.3.2.2.5
Đưa 11v ra ngoài 11v(1-4x2)+11v(4x).
11v(1-4x2+4x)=-2d
11v(1-4x2+4x)=-2d
Bước 11.3.2.3
Sắp xếp lại các số hạng.
11v(-4x2+4x+1)=-2d
Bước 11.3.2.4
Chia mỗi số hạng trong 11v(-4x2+4x+1)=-2d cho 11(-4x2+4x+1) và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.4.1
Chia mỗi số hạng trong 11v(-4x2+4x+1)=-2d cho 11(-4x2+4x+1).
11v(-4x2+4x+1)11(-4x2+4x+1)=-2d11(-4x2+4x+1)
Bước 11.3.2.4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
11v(-4x2+4x+1)11(-4x2+4x+1)=-2d11(-4x2+4x+1)
Bước 11.3.2.4.2.1.2
Viết lại biểu thức.
v(-4x2+4x+1)-4x2+4x+1=-2d11(-4x2+4x+1)
v(-4x2+4x+1)-4x2+4x+1=-2d11(-4x2+4x+1)
Bước 11.3.2.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung -4x2+4x+1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
v(-4x2+4x+1)-4x2+4x+1=-2d11(-4x2+4x+1)
Bước 11.3.2.4.2.2.2
Chia v cho 1.
v=-2d11(-4x2+4x+1)
v=-2d11(-4x2+4x+1)
v=-2d11(-4x2+4x+1)
Bước 11.3.2.4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.4.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
v=-2d11(-4x2+4x+1)
Bước 11.3.2.4.3.2
Đưa -1 ra ngoài -4x2.
v=-2d11(-(4x2)+4x+1)
Bước 11.3.2.4.3.3
Đưa -1 ra ngoài 4x.
v=-2d11(-(4x2)-(-4x)+1)
Bước 11.3.2.4.3.4
Đưa -1 ra ngoài -(4x2)-(-4x).
v=-2d11(-(4x2-4x)+1)
Bước 11.3.2.4.3.5
Viết lại 1 ở dạng -1(-1).
v=-2d11(-(4x2-4x)-1(-1))
Bước 11.3.2.4.3.6
Đưa -1 ra ngoài -(4x2-4x)-1(-1).
v=-2d11(-(4x2-4x-1))
Bước 11.3.2.4.3.7
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.4.3.7.1
Viết lại -(4x2-4x-1) ở dạng -1(4x2-4x-1).
v=-2d11(-1(4x2-4x-1))
Bước 11.3.2.4.3.7.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
v=--2d11(4x2-4x-1)
Bước 11.3.2.4.3.7.3
Nhân -1 với -1.
v=12d11(4x2-4x-1)
Bước 11.3.2.4.3.7.4
Nhân 2d11(4x2-4x-1) với 1.
v=2d11(4x2-4x-1)
v=2d11(4x2-4x-1)
v=2d11(4x2-4x-1)
v=2d11(4x2-4x-1)
v=2d11(4x2-4x-1)
v=2d11(4x2-4x-1)
Bước 11.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho 11v(11v-44vx2+44vx+2d)0 đúng.
v=0
v=2d11(4x2-4x-1)
v=0
v=2d11(4x2-4x-1)
Bước 12
Đặt mẫu số trong 11v+11v(11v-44vx2+44vx+2d)22v bằng 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
22v=0
Bước 13
Chia mỗi số hạng trong 22v=0 cho 22 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Chia mỗi số hạng trong 22v=0 cho 22.
22v22=022
Bước 13.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
22v22=022
Bước 13.2.1.2
Chia v cho 1.
v=022
v=022
v=022
Bước 13.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.3.1
Chia 0 cho 22.
v=0
v=0
v=0
Bước 14
Tập xác định là tất cả các giá trị của v và làm cho biểu thức xác định.
(No(Minimum),No(Maximum)]
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{v|No(Minimum)<vNo(Maximum)}
 [x2  12  π  xdx ]