Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[01-10][01−10]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)p(λ)=định thức(A−λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 22 là ma trận vuông 2×22×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001][1001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [01-10][01−10] bằng AA.
p(λ)=định thức([01-10]-λI2)p(λ)=định thức([01−10]−λI2)
Bước 3.2
Thay [1001][1001] bằng I2I2.
p(λ)=định thức([01-10]-λ[1001])p(λ)=định thức([01−10]−λ[1001])
p(λ)=định thức([01-10]-λ[1001])p(λ)=định thức([01−10]−λ[1001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ00λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ00-λ⋅1])
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ00-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([01-10]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[0-λ1+0-1+00-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Trừ λ khỏi 0.
p(λ)=định thức[-λ1+0-1+00-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 1 và 0.
p(λ)=định thức[-λ1-1+00-λ]
Bước 4.3.3
Cộng -1 và 0.
p(λ)=định thức[-λ1-10-λ]
Bước 4.3.4
Trừ λ khỏi 0.
p(λ)=định thức[-λ1-1-λ]
p(λ)=định thức[-λ1-1-λ]
p(λ)=định thức[-λ1-1-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=-λ(-λ)-(-1⋅1)
Bước 5.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-1⋅-1λ⋅λ-(-1⋅1)
Bước 5.2.2
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.2.1
Di chuyển λ.
p(λ)=-1⋅-1(λ⋅λ)-(-1⋅1)
Bước 5.2.2.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=-1⋅-1λ2-(-1⋅1)
p(λ)=-1⋅-1λ2-(-1⋅1)
Bước 5.2.3
Nhân -1 với -1.
p(λ)=1λ2-(-1⋅1)
Bước 5.2.4
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=λ2-(-1⋅1)
Bước 5.2.5
Nhân -(-1⋅1).
Bước 5.2.5.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=λ2--1
Bước 5.2.5.2
Nhân -1 với -1.
p(λ)=λ2+1
p(λ)=λ2+1
p(λ)=λ2+1
p(λ)=λ2+1
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2+1=0
Bước 7
Bước 7.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
λ2=-1
Bước 7.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
λ=±√-1
Bước 7.3
Viết lại √-1 ở dạng i.
λ=±i
Bước 7.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 7.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
λ=i
Bước 7.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
λ=-i
Bước 7.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
λ=i,-i
λ=i,-i
λ=i,-i