Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[-4013-6310-4]⎡⎢⎣−4013−6310−4⎤⎥⎦
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI3)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 3 là ma trận vuông 3×3 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[100010001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [-4013-6310-4] bằng A.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]-λI3)
Bước 3.2
Thay [100010001] bằng I3.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]-λ[100010001])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]-λ[100010001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ00λ-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ00-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ00-λ⋅0-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000λ-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.5
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.6
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.6.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ0λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.6.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ0-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.7
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ00λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.7.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ00-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ00-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.8
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ000λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.8.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ000-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ000-λ⋅1])
Bước 4.1.2.9
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([-4013-6310-4]+[-λ000-λ000-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[-4-λ0+01+03+0-6-λ3+01+00+0-4-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Cộng 0 và 0.
p(λ)=định thức[-4-λ01+03+0-6-λ3+01+00+0-4-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 1 và 0.
p(λ)=định thức[-4-λ013+0-6-λ3+01+00+0-4-λ]
Bước 4.3.3
Cộng 3 và 0.
p(λ)=định thức[-4-λ013-6-λ3+01+00+0-4-λ]
Bước 4.3.4
Cộng 3 và 0.
p(λ)=định thức[-4-λ013-6-λ31+00+0-4-λ]
Bước 4.3.5
Cộng 1 và 0.
p(λ)=định thức[-4-λ013-6-λ310+0-4-λ]
Bước 4.3.6
Cộng 0 và 0.
p(λ)=định thức[-4-λ013-6-λ310-4-λ]
p(λ)=định thức[-4-λ013-6-λ310-4-λ]
p(λ)=định thức[-4-λ013-6-λ310-4-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 2 by its cofactor and add.
Bước 5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.1.3
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|331-4-λ|
Bước 5.1.4
Multiply element a12 by its cofactor.
0|331-4-λ|
Bước 5.1.5
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|-4-λ11-4-λ|
Bước 5.1.6
Multiply element a22 by its cofactor.
(-6-λ)|-4-λ11-4-λ|
Bước 5.1.7
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|-4-λ133|
Bước 5.1.8
Multiply element a32 by its cofactor.
0|-4-λ133|
Bước 5.1.9
Add the terms together.
p(λ)=0|331-4-λ|+(-6-λ)|-4-λ11-4-λ|+0|-4-λ133|
p(λ)=0|331-4-λ|+(-6-λ)|-4-λ11-4-λ|+0|-4-λ133|
Bước 5.2
Nhân 0 với |331-4-λ|.
p(λ)=0+(-6-λ)|-4-λ11-4-λ|+0|-4-λ133|
Bước 5.3
Nhân 0 với |-4-λ133|.
p(λ)=0+(-6-λ)|-4-λ11-4-λ|+0
Bước 5.4
Tính |-4-λ11-4-λ|.
Bước 5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=0+(-6-λ)((-4-λ)(-4-λ)-1⋅1)+0
Bước 5.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.2.1.1
Khai triển (-4-λ)(-4-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.4.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+(-6-λ)(-4(-4-λ)-λ(-4-λ)-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+(-6-λ)(-4⋅-4-4(-λ)-λ(-4-λ)-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=0+(-6-λ)(-4⋅-4-4(-λ)-λ⋅-4-λ(-λ)-1⋅1)+0
p(λ)=0+(-6-λ)(-4⋅-4-4(-λ)-λ⋅-4-λ(-λ)-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.4.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.2.1.2.1.1
Nhân -4 với -4.
p(λ)=0+(-6-λ)(16-4(-λ)-λ⋅-4-λ(-λ)-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2.1.2
Nhân -1 với -4.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ-λ⋅-4-λ(-λ)-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2.1.3
Nhân -4 với -1.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ+4λ-λ(-λ)-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ+4λ-1⋅-1λ⋅λ-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.4.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ+4λ-1⋅-1(λ⋅λ)-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ+4λ-1⋅-1λ2-1⋅1)+0
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ+4λ-1⋅-1λ2-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ+4λ+1λ2-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ+4λ+λ2-1⋅1)+0
p(λ)=0+(-6-λ)(16+4λ+4λ+λ2-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.2.2
Cộng 4λ và 4λ.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+8λ+λ2-1⋅1)+0
p(λ)=0+(-6-λ)(16+8λ+λ2-1⋅1)+0
Bước 5.4.2.1.3
Nhân -1 với 1.
p(λ)=0+(-6-λ)(16+8λ+λ2-1)+0
p(λ)=0+(-6-λ)(16+8λ+λ2-1)+0
Bước 5.4.2.2
Trừ 1 khỏi 16.
p(λ)=0+(-6-λ)(8λ+λ2+15)+0
Bước 5.4.2.3
Sắp xếp lại 8λ và λ2.
p(λ)=0+(-6-λ)(λ2+8λ+15)+0
p(λ)=0+(-6-λ)(λ2+8λ+15)+0
p(λ)=0+(-6-λ)(λ2+8λ+15)+0
Bước 5.5
Rút gọn định thức.
Bước 5.5.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 0+(-6-λ)(λ2+8λ+15)+0.
Bước 5.5.1.1
Cộng 0 và (-6-λ)(λ2+8λ+15).
p(λ)=(-6-λ)(λ2+8λ+15)+0
Bước 5.5.1.2
Cộng (-6-λ)(λ2+8λ+15) và 0.
p(λ)=(-6-λ)(λ2+8λ+15)
p(λ)=(-6-λ)(λ2+8λ+15)
Bước 5.5.2
Khai triển (-6-λ)(λ2+8λ+15) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
p(λ)=-6λ2-6(8λ)-6⋅15-λ⋅λ2-λ(8λ)-λ⋅15
Bước 5.5.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.5.3.1
Nhân 8 với -6.
p(λ)=-6λ2-48λ-6⋅15-λ⋅λ2-λ(8λ)-λ⋅15
Bước 5.5.3.2
Nhân -6 với 15.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ⋅λ2-λ(8λ)-λ⋅15
Bước 5.5.3.3
Nhân λ với λ2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.5.3.3.1
Di chuyển λ2.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-(λ2λ)-λ(8λ)-λ⋅15
Bước 5.5.3.3.2
Nhân λ2 với λ.
Bước 5.5.3.3.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-(λ2λ1)-λ(8λ)-λ⋅15
Bước 5.5.3.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ2+1-λ(8λ)-λ⋅15
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ2+1-λ(8λ)-λ⋅15
Bước 5.5.3.3.3
Cộng 2 và 1.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-λ(8λ)-λ⋅15
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-λ(8λ)-λ⋅15
Bước 5.5.3.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-1⋅8λ⋅λ-λ⋅15
Bước 5.5.3.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.5.3.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-1⋅8(λ⋅λ)-λ⋅15
Bước 5.5.3.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-1⋅8λ2-λ⋅15
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-1⋅8λ2-λ⋅15
Bước 5.5.3.6
Nhân -1 với 8.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-8λ2-λ⋅15
Bước 5.5.3.7
Nhân 15 với -1.
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-8λ2-15λ
p(λ)=-6λ2-48λ-90-λ3-8λ2-15λ
Bước 5.5.4
Trừ 8λ2 khỏi -6λ2.
p(λ)=-14λ2-48λ-90-λ3-15λ
Bước 5.5.5
Trừ 15λ khỏi -48λ.
p(λ)=-14λ2-63λ-90-λ3
Bước 5.5.6
Di chuyển -90.
p(λ)=-14λ2-63λ-λ3-90
Bước 5.5.7
Di chuyển -63λ.
p(λ)=-14λ2-λ3-63λ-90
Bước 5.5.8
Sắp xếp lại -14λ2 và -λ3.
p(λ)=-λ3-14λ2-63λ-90
p(λ)=-λ3-14λ2-63λ-90
p(λ)=-λ3-14λ2-63λ-90
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
-λ3-14λ2-63λ-90=0
Bước 7
Bước 7.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 7.1.1
Đưa -1 ra ngoài -λ3-14λ2-63λ-90.
Bước 7.1.1.1
Đưa -1 ra ngoài -λ3.
-(λ3)-14λ2-63λ-90=0
Bước 7.1.1.2
Đưa -1 ra ngoài -14λ2.
-(λ3)-(14λ2)-63λ-90=0
Bước 7.1.1.3
Đưa -1 ra ngoài -63λ.
-(λ3)-(14λ2)-(63λ)-90=0
Bước 7.1.1.4
Viết lại -90 ở dạng -1(90).
-(λ3)-(14λ2)-(63λ)-1⋅90=0
Bước 7.1.1.5
Đưa -1 ra ngoài -(λ3)-(14λ2).
-(λ3+14λ2)-(63λ)-1⋅90=0
Bước 7.1.1.6
Đưa -1 ra ngoài -(λ3+14λ2)-(63λ).
-(λ3+14λ2+63λ)-1⋅90=0
Bước 7.1.1.7
Đưa -1 ra ngoài -(λ3+14λ2+63λ)-1(90).
-(λ3+14λ2+63λ+90)=0
-(λ3+14λ2+63λ+90)=0
Bước 7.1.2
Phân tích λ3+14λ2+63λ+90 thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 7.1.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng pq trong đó p là một thừa số của hằng số và q là một thừa số của hệ số cao nhất.
p=±1,±90,±2,±45,±3,±30,±5,±18,±6,±15,±9,±10
q=±1
Bước 7.1.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của ±pq. Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
±1,±90,±2,±45,±3,±30,±5,±18,±6,±15,±9,±10
Bước 7.1.2.3
Thay -3 và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng 0 vì vậy -3 là một nghiệm của đa thức.
Bước 7.1.2.3.1
Thay -3 vào đa thức.
(-3)3+14(-3)2+63⋅-3+90
Bước 7.1.2.3.2
Nâng -3 lên lũy thừa 3.
-27+14(-3)2+63⋅-3+90
Bước 7.1.2.3.3
Nâng -3 lên lũy thừa 2.
-27+14⋅9+63⋅-3+90
Bước 7.1.2.3.4
Nhân 14 với 9.
-27+126+63⋅-3+90
Bước 7.1.2.3.5
Cộng -27 và 126.
99+63⋅-3+90
Bước 7.1.2.3.6
Nhân 63 với -3.
99-189+90
Bước 7.1.2.3.7
Trừ 189 khỏi 99.
-90+90
Bước 7.1.2.3.8
Cộng -90 và 90.
0
0
Bước 7.1.2.4
Vì -3 là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho λ+3 để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
λ3+14λ2+63λ+90λ+3
Bước 7.1.2.5
Chia λ3+14λ2+63λ+90 cho λ+3.
Bước 7.1.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 |
Bước 7.1.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia λ3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia λ.
λ2 | |||||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 |
Bước 7.1.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
λ2 | |||||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
+ | λ3 | + | 3λ2 |
Bước 7.1.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong λ3+3λ2
λ2 | |||||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 |
Bước 7.1.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
λ2 | |||||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 |
Bước 7.1.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
λ2 | |||||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ |
Bước 7.1.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 11λ2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia λ.
λ2 | + | 11λ | |||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ |
Bước 7.1.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
λ2 | + | 11λ | |||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 33λ |
Bước 7.1.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 11λ2+33λ
λ2 | + | 11λ | |||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ | ||||||||
- | 11λ2 | - | 33λ |
Bước 7.1.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
λ2 | + | 11λ | |||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ | ||||||||
- | 11λ2 | - | 33λ | ||||||||
+ | 30λ |
Bước 7.1.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
λ2 | + | 11λ | |||||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ | ||||||||
- | 11λ2 | - | 33λ | ||||||||
+ | 30λ | + | 90 |
Bước 7.1.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 30λ cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia λ.
λ2 | + | 11λ | + | 30 | |||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ | ||||||||
- | 11λ2 | - | 33λ | ||||||||
+ | 30λ | + | 90 |
Bước 7.1.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
λ2 | + | 11λ | + | 30 | |||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ | ||||||||
- | 11λ2 | - | 33λ | ||||||||
+ | 30λ | + | 90 | ||||||||
+ | 30λ | + | 90 |
Bước 7.1.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 30λ+90
λ2 | + | 11λ | + | 30 | |||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ | ||||||||
- | 11λ2 | - | 33λ | ||||||||
+ | 30λ | + | 90 | ||||||||
- | 30λ | - | 90 |
Bước 7.1.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
λ2 | + | 11λ | + | 30 | |||||||
λ | + | 3 | λ3 | + | 14λ2 | + | 63λ | + | 90 | ||
- | λ3 | - | 3λ2 | ||||||||
+ | 11λ2 | + | 63λ | ||||||||
- | 11λ2 | - | 33λ | ||||||||
+ | 30λ | + | 90 | ||||||||
- | 30λ | - | 90 | ||||||||
0 |
Bước 7.1.2.5.16
Vì số dư là 0, nên câu trả lời cuối cùng là thương.
λ2+11λ+30
λ2+11λ+30
Bước 7.1.2.6
Viết λ3+14λ2+63λ+90 ở dạng một tập hợp các thừa số.
-((λ+3)(λ2+11λ+30))=0
-((λ+3)(λ2+11λ+30))=0
Bước 7.1.3
Phân tích thành thừa số.
Bước 7.1.3.1
Phân tích λ2+11λ+30 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 7.1.3.1.1
Phân tích λ2+11λ+30 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 7.1.3.1.1.1
Xét dạng x2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là c và tổng của chúng là b. Trong trường hợp này, tích số của chúng là 30 và tổng của chúng là 11.
5,6
Bước 7.1.3.1.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
-((λ+3)((λ+5)(λ+6)))=0
-((λ+3)((λ+5)(λ+6)))=0
Bước 7.1.3.1.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
-((λ+3)(λ+5)(λ+6))=0
-((λ+3)(λ+5)(λ+6))=0
Bước 7.1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
-(λ+3)(λ+5)(λ+6)=0
-(λ+3)(λ+5)(λ+6)=0
-(λ+3)(λ+5)(λ+6)=0
Bước 7.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
λ+3=0
λ+5=0
λ+6=0
Bước 7.3
Đặt λ+3 bằng 0 và giải tìm λ.
Bước 7.3.1
Đặt λ+3 bằng với 0.
λ+3=0
Bước 7.3.2
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
λ=-3
λ=-3
Bước 7.4
Đặt λ+5 bằng 0 và giải tìm λ.
Bước 7.4.1
Đặt λ+5 bằng với 0.
λ+5=0
Bước 7.4.2
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
λ=-5
λ=-5
Bước 7.5
Đặt λ+6 bằng 0 và giải tìm λ.
Bước 7.5.1
Đặt λ+6 bằng với 0.
λ+6=0
Bước 7.5.2
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
λ=-6
λ=-6
Bước 7.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho -(λ+3)(λ+5)(λ+6)=0 đúng.
λ=-3,-5,-6
λ=-3,-5,-6