Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
-4-4i−4−4i
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=√a2+b2r=√a2+b2.
r=√(-4)2+(-4)2r=√(−4)2+(−4)2
Bước 2
Bước 2.1
Nâng -4−4 lên lũy thừa 22.
r=√16+(-4)2r=√16+(−4)2
Bước 2.2
Nâng -4−4 lên lũy thừa 22.
r=√16+16r=√16+16
Bước 2.3
Cộng 1616 và 1616.
r=√32r=√32
Bước 2.4
Viết lại 3232 ở dạng 42⋅242⋅2.
Bước 2.4.1
Đưa 1616 ra ngoài 3232.
r=√16(2)r=√16(2)
Bước 2.4.2
Viết lại 1616 ở dạng 4242.
r=√42⋅2r=√42⋅2
r=√42⋅2r=√42⋅2
Bước 2.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
r=4√2r=4√2
r=4√2r=4√2
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|)θˆ=arctan(∣∣∣ba∣∣∣).
θ̂=arctan(|-4-4|)θˆ=arctan(∣∣∣−4−4∣∣∣)
Bước 4
Bước 4.1
Chia -4−4 cho -4−4.
θ̂=arctan(|1|)θˆ=arctan(|1|)
Bước 4.2
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 00 và 11 là 11.
θ̂=arctan(1)θˆ=arctan(1)
Bước 4.3
Giá trị chính xác của arctan(1)arctan(1) là π4π4.
θ̂=π4θˆ=π4
θ̂=π4θˆ=π4
Bước 5
Điểm này nằm ở góc phần tư thứ ba vì xx và yy đều âm. Các góc phần tư được đặt tên theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu ở phía trên bên phải.
Góc phần tư 33
Bước 6
(a,b)(a,b) nằm trong góc phần tư thứ ba. θ=π+θ̂
θ=π+π4
Bước 7
Bước 7.1
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
π⋅44+π4
Bước 7.2
Kết hợp các phân số.
Bước 7.2.1
Kết hợp π và 44.
π⋅44+π4
Bước 7.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
π⋅4+π4
π⋅4+π4
Bước 7.3
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
4⋅π+π4
Bước 7.3.2
Cộng 4π và π.
5π4
5π4
5π4
Bước 8
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,…,n-1
Bước 9
Bước 9.1
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
(4√2)13cisπ⋅44+π4+2πk3
Bước 9.2
Kết hợp π và 44.
(4√2)13cisπ⋅44+π4+2πk3
Bước 9.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(4√2)13cisπ⋅4+π4+2πk3
Bước 9.4
Cộng π⋅4 và π.
Bước 9.4.1
Sắp xếp lại π và 4.
(4√2)13cis4⋅π+π4+2πk3
Bước 9.4.2
Cộng 4⋅π và π.
(4√2)13cis5⋅π4+2πk3
(4√2)13cis5⋅π4+2πk3
Bước 9.5
Kết hợp (4√2)13 và 5⋅π4+2πk3.
cis(4√2)13(5⋅π4+2πk)3
Bước 9.6
Kết hợp c và (4√2)13(5⋅π4+2πk)3.
isc((4√2)13(5⋅π4+2πk))3
Bước 9.7
Kết hợp i và c((4√2)13(5⋅π4+2πk))3.
si(c((4√2)13(5⋅π4+2πk)))3
Bước 9.8
Kết hợp s và i(c((4√2)13(5⋅π4+2πk)))3.
s(i(c((4√2)13(5⋅π4+2πk))))3
Bước 9.9
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 9.9.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(4√2)13(5⋅π4+2πk)))3
Bước 9.9.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(4√2)13)(5⋅π4+2πk))3
Bước 9.9.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic(4√2)13(5⋅π4+2πk))3
Bước 9.9.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic(4√2)13)(5⋅π4+2πk)3
Bước 9.9.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)(4√2)13(5⋅π4+2πk)3
Bước 9.9.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic(4√2)13(5⋅π4+2πk)3
sic(4√2)13(5⋅π4+2πk)3
sic(4√2)13(5⋅π4+2πk)3
Bước 10
Bước 10.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 4√2.
k=0:413√213cis((π+π4)+2π(0)3)
Bước 10.2
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=0:413√213cis(π⋅44+π4+2π(0)3)
Bước 10.3
Kết hợp π và 44.
k=0:413√213cis(π⋅44+π4+2π(0)3)
Bước 10.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=0:413√213cis(π⋅4+π4+2π(0)3)
Bước 10.5
Rút gọn tử số.
Bước 10.5.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
k=0:413√213cis(4⋅π+π4+2π(0)3)
Bước 10.5.2
Cộng 4π và π.
k=0:413√213cis(5π4+2π(0)3)
k=0:413√213cis(5π4+2π(0)3)
Bước 10.6
Nhân 2π(0).
Bước 10.6.1
Nhân 0 với 2.
k=0:413√213cis(5π4+0π3)
Bước 10.6.2
Nhân 0 với π.
k=0:413√213cis(5π4+03)
k=0:413√213cis(5π4+03)
Bước 10.7
Cộng 5π4 và 0.
k=0:413√213cis(5π43)
Bước 10.8
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=0:413√213cis(5π4⋅13)
Bước 10.9
Nhân 5π4⋅13.
Bước 10.9.1
Nhân 5π4 với 13.
k=0:413√213cis(5π4⋅3)
Bước 10.9.2
Nhân 4 với 3.
k=0:413√213cis(5π12)
k=0:413√213cis(5π12)
k=0:413√213cis(5π12)
Bước 11
Bước 11.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 4√2.
k=1:413√213cis((π+π4)+2π(1)3)
Bước 11.2
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=1:413√213cis(π⋅44+π4+2π(1)3)
Bước 11.3
Kết hợp π và 44.
k=1:413√213cis(π⋅44+π4+2π(1)3)
Bước 11.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:413√213cis(π⋅4+π4+2π(1)3)
Bước 11.5
Rút gọn tử số.
Bước 11.5.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
k=1:413√213cis(4⋅π+π4+2π(1)3)
Bước 11.5.2
Cộng 4π và π.
k=1:413√213cis(5π4+2π(1)3)
k=1:413√213cis(5π4+2π(1)3)
Bước 11.6
Nhân 2 với 1.
k=1:413√213cis(5π4+2π3)
Bước 11.7
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=1:413√213cis(5π4+2π⋅443)
Bước 11.8
Kết hợp 2π và 44.
k=1:413√213cis(5π4+2π⋅443)
Bước 11.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=1:413√213cis(5π+2π⋅443)
Bước 11.10
Rút gọn tử số.
Bước 11.10.1
Nhân 4 với 2.
k=1:413√213cis(5π+8π43)
Bước 11.10.2
Cộng 5π và 8π.
k=1:413√213cis(13π43)
k=1:413√213cis(13π43)
Bước 11.11
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=1:413√213cis(13π4⋅13)
Bước 11.12
Nhân 13π4⋅13.
Bước 11.12.1
Nhân 13π4 với 13.
k=1:413√213cis(13π4⋅3)
Bước 11.12.2
Nhân 4 với 3.
k=1:413√213cis(13π12)
k=1:413√213cis(13π12)
k=1:413√213cis(13π12)
Bước 12
Bước 12.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 4√2.
k=2:413√213cis((π+π4)+2π(2)3)
Bước 12.2
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=2:413√213cis(π⋅44+π4+2π(2)3)
Bước 12.3
Kết hợp π và 44.
k=2:413√213cis(π⋅44+π4+2π(2)3)
Bước 12.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:413√213cis(π⋅4+π4+2π(2)3)
Bước 12.5
Rút gọn tử số.
Bước 12.5.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
k=2:413√213cis(4⋅π+π4+2π(2)3)
Bước 12.5.2
Cộng 4π và π.
k=2:413√213cis(5π4+2π(2)3)
k=2:413√213cis(5π4+2π(2)3)
Bước 12.6
Nhân 2 với 2.
k=2:413√213cis(5π4+4π3)
Bước 12.7
Để viết 4π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
k=2:413√213cis(5π4+4π⋅443)
Bước 12.8
Kết hợp 4π và 44.
k=2:413√213cis(5π4+4π⋅443)
Bước 12.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
k=2:413√213cis(5π+4π⋅443)
Bước 12.10
Rút gọn tử số.
Bước 12.10.1
Nhân 4 với 4.
k=2:413√213cis(5π+16π43)
Bước 12.10.2
Cộng 5π và 16π.
k=2:413√213cis(21π43)
k=2:413√213cis(21π43)
Bước 12.11
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
k=2:413√213cis(21π4⋅13)
Bước 12.12
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 12.12.1
Đưa 3 ra ngoài 21π.
k=2:413√213cis(3(7π)4⋅13)
Bước 12.12.2
Triệt tiêu thừa số chung.
k=2:413√213cis(3(7π)4⋅13)
Bước 12.12.3
Viết lại biểu thức.
k=2:413√213cis(7π4)
k=2:413√213cis(7π4)
k=2:413√213cis(7π4)
Bước 13
Liệt kê các đáp án.
k=0:413√213cis(5π12)
k=1:413√213cis(13π12)
k=2:413√213cis(7π4)