Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
5+2i5+2i
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=√a2+b2r=√a2+b2.
r=√52+22r=√52+22
Bước 2
Bước 2.1
Nâng 55 lên lũy thừa 22.
r=√25+22r=√25+22
Bước 2.2
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
r=√25+4r=√25+4
Bước 2.3
Cộng 2525 và 44.
r=√29r=√29
r=√29r=√29
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|)θˆ=arctan(∣∣∣ba∣∣∣).
θ̂=arctan(|25|)θˆ=arctan(∣∣∣25∣∣∣)
Bước 4
Bước 4.1
2525 xấp xỉ 0.40.4, là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
θ̂=arctan(25)θˆ=arctan(25)
Bước 4.2
Tính arctan(25)arctan(25).
θ̂=0.38050637θˆ=0.38050637
θ̂=0.38050637θˆ=0.38050637
Bước 5
Điểm này nằm trong góc phần tư thứ nhất vì cả xx và yy đều dương. Các góc phần tư được đánh dấu theo chiều ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ góc phía trên bên phải trước.
Góc phần tư 11
Bước 6
(a,b)(a,b) nằm trong góc phần tư thứ nhất. θ=θ̂θ=θˆ
θ=0.38050637θ=0.38050637
Bước 7
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn)(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,…,n-1k=0,1,…,n−1
Bước 8
Bước 8.1
Kết hợp (√29)12(√29)12 và (0.38050637)+2πk2(0.38050637)+2πk2.
cis(√29)12((0.38050637)+2πk)2cis(√29)12((0.38050637)+2πk)2
Bước 8.2
Kết hợp cc và (√29)12((0.38050637)+2πk)2(√29)12((0.38050637)+2πk)2.
isc((√29)12((0.38050637)+2πk))2isc((√29)12((0.38050637)+2πk))2
Bước 8.3
Kết hợp ii và c((√29)12((0.38050637)+2πk))2c((√29)12((0.38050637)+2πk))2.
si(c((√29)12((0.38050637)+2πk)))2si(c((√29)12((0.38050637)+2πk)))2
Bước 8.4
Kết hợp ss và i(c((√29)12((0.38050637)+2πk)))2i(c((√29)12((0.38050637)+2πk)))2.
s(i(c((√29)12((0.38050637)+2πk))))2s(i(c((√29)12((0.38050637)+2πk))))2
Bước 8.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 8.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(√2912((0.38050637)+2πk))))2s(i(c(√2912((0.38050637)+2πk))))2
Bước 8.5.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(√2912(0.38050637+2πk))))2s(i(c(√2912(0.38050637+2πk))))2
Bước 8.5.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c√2912(0.38050637+2πk)))2s(i(c√2912(0.38050637+2πk)))2
Bước 8.5.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c√2912)(0.38050637+2πk))2s(i(c√2912)(0.38050637+2πk))2
Bước 8.5.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic√2912(0.38050637+2πk))2s(ic√2912(0.38050637+2πk))2
Bước 8.5.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic√2912)(0.38050637+2πk)2s(ic√2912)(0.38050637+2πk)2
Bước 8.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)√2912(0.38050637+2πk)2s(ic)√2912(0.38050637+2πk)2
Bước 8.5.8
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic√2912(0.38050637+2πk)2sic√2912(0.38050637+2πk)2
sic√2912(0.38050637+2πk)2sic√2912(0.38050637+2πk)2
sic√2912(0.38050637+2πk)2sic√2912(0.38050637+2πk)2
Bước 9
Bước 9.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=0:√2912cis((0.38050637)+2π(0)2)k=0:√2912cis((0.38050637)+2π(0)2)
Bước 9.2
Nhân 2π(0)2π(0).
Bước 9.2.1
Nhân 00 với 22.
k=0:√2912cis(0.38050637+0π2)k=0:√2912cis(0.38050637+0π2)
Bước 9.2.2
Nhân 00 với ππ.
k=0:√2912cis(0.38050637+02)k=0:√2912cis(0.38050637+02)
k=0:√2912cis(0.38050637+02)k=0:√2912cis(0.38050637+02)
Bước 9.3
Cộng 0.380506370.38050637 và 00.
k=0:√2912cis(0.380506372)k=0:√2912cis(0.380506372)
Bước 9.4
Chia 0.380506370.38050637 cho 22.
k=0:√2912cis⋅0.19025318k=0:√2912cis⋅0.19025318
Bước 9.5
Nhân √2912cis√2912cis với 0.190253180.19025318.
k=0:√2912cis⋅(0.19025318)k=0:√2912cis⋅(0.19025318)
k=0:√2912cis⋅(0.19025318)k=0:√2912cis⋅(0.19025318)
Bước 10
Bước 10.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=1:√2912cis((0.38050637)+2π(1)2)k=1:√2912cis((0.38050637)+2π(1)2)
Bước 10.2
Nhân 22 với 11.
k=1:√2912cis(0.38050637+2π2)k=1:√2912cis(0.38050637+2π2)
Bước 10.3
Cộng 0.380506370.38050637 và 2π2π.
k=1:√2912cis(6.663691682)k=1:√2912cis(6.663691682)
Bước 10.4
Chia 6.663691686.66369168 cho 22.
k=1:√2912cis⋅3.33184584k=1:√2912cis⋅3.33184584
Bước 10.5
Nhân √2912cis√2912cis với 3.331845843.33184584.
k=1:√2912cis⋅(3.33184584)k=1:√2912cis⋅(3.33184584)
k=1:√2912cis⋅(3.33184584)k=1:√2912cis⋅(3.33184584)
Bước 11
Liệt kê các đáp án.
k=0:√2912cis⋅(0.19025318)k=0:√2912cis⋅(0.19025318)
k=1:√2912cis⋅(3.33184584)k=1:√2912cis⋅(3.33184584)